Tìm y
y=20
y=4
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{4y+20}=6+\sqrt{y-4}
Trừ -\sqrt{y-4} khỏi cả hai vế của phương trình.
\left(\sqrt{4y+20}\right)^{2}=\left(6+\sqrt{y-4}\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
4y+20=\left(6+\sqrt{y-4}\right)^{2}
Tính \sqrt{4y+20} mũ 2 và ta có 4y+20.
4y+20=36+12\sqrt{y-4}+\left(\sqrt{y-4}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(6+\sqrt{y-4}\right)^{2}.
4y+20=36+12\sqrt{y-4}+y-4
Tính \sqrt{y-4} mũ 2 và ta có y-4.
4y+20=32+12\sqrt{y-4}+y
Lấy 36 trừ 4 để có được 32.
4y+20-\left(32+y\right)=12\sqrt{y-4}
Trừ 32+y khỏi cả hai vế của phương trình.
4y+20-32-y=12\sqrt{y-4}
Để tìm số đối của 32+y, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
4y-12-y=12\sqrt{y-4}
Lấy 20 trừ 32 để có được -12.
3y-12=12\sqrt{y-4}
Kết hợp 4y và -y để có được 3y.
\left(3y-12\right)^{2}=\left(12\sqrt{y-4}\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
9y^{2}-72y+144=\left(12\sqrt{y-4}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(3y-12\right)^{2}.
9y^{2}-72y+144=12^{2}\left(\sqrt{y-4}\right)^{2}
Khai triển \left(12\sqrt{y-4}\right)^{2}.
9y^{2}-72y+144=144\left(\sqrt{y-4}\right)^{2}
Tính 12 mũ 2 và ta có 144.
9y^{2}-72y+144=144\left(y-4\right)
Tính \sqrt{y-4} mũ 2 và ta có y-4.
9y^{2}-72y+144=144y-576
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 144 với y-4.
9y^{2}-72y+144-144y=-576
Trừ 144y khỏi cả hai vế.
9y^{2}-216y+144=-576
Kết hợp -72y và -144y để có được -216y.
9y^{2}-216y+144+576=0
Thêm 576 vào cả hai vế.
9y^{2}-216y+720=0
Cộng 144 với 576 để có được 720.
y=\frac{-\left(-216\right)±\sqrt{\left(-216\right)^{2}-4\times 9\times 720}}{2\times 9}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 9 vào a, -216 vào b và 720 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
y=\frac{-\left(-216\right)±\sqrt{46656-4\times 9\times 720}}{2\times 9}
Bình phương -216.
y=\frac{-\left(-216\right)±\sqrt{46656-36\times 720}}{2\times 9}
Nhân -4 với 9.
y=\frac{-\left(-216\right)±\sqrt{46656-25920}}{2\times 9}
Nhân -36 với 720.
y=\frac{-\left(-216\right)±\sqrt{20736}}{2\times 9}
Cộng 46656 vào -25920.
y=\frac{-\left(-216\right)±144}{2\times 9}
Lấy căn bậc hai của 20736.
y=\frac{216±144}{2\times 9}
Số đối của số -216 là 216.
y=\frac{216±144}{18}
Nhân 2 với 9.
y=\frac{360}{18}
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{216±144}{18} khi ± là số dương. Cộng 216 vào 144.
y=20
Chia 360 cho 18.
y=\frac{72}{18}
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{216±144}{18} khi ± là số âm. Trừ 144 khỏi 216.
y=4
Chia 72 cho 18.
y=20 y=4
Hiện phương trình đã được giải.
\sqrt{4\times 20+20}-\sqrt{20-4}=6
Thay y bằng 20 trong phương trình \sqrt{4y+20}-\sqrt{y-4}=6.
6=6
Rút gọn. Giá trị y=20 thỏa mãn phương trình.
\sqrt{4\times 4+20}-\sqrt{4-4}=6
Thay y bằng 4 trong phương trình \sqrt{4y+20}-\sqrt{y-4}=6.
6=6
Rút gọn. Giá trị y=4 thỏa mãn phương trình.
y=20 y=4
Liệt kê tất cả các giải pháp của \sqrt{4y+20}=\sqrt{y-4}+6.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}