Tìm x
x=-5
x=0
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{4-x}=5-\sqrt{9+x}
Trừ \sqrt{9+x} khỏi cả hai vế của phương trình.
\left(\sqrt{4-x}\right)^{2}=\left(5-\sqrt{9+x}\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
4-x=\left(5-\sqrt{9+x}\right)^{2}
Tính \sqrt{4-x} mũ 2 và ta có 4-x.
4-x=25-10\sqrt{9+x}+\left(\sqrt{9+x}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(5-\sqrt{9+x}\right)^{2}.
4-x=25-10\sqrt{9+x}+9+x
Tính \sqrt{9+x} mũ 2 và ta có 9+x.
4-x=34-10\sqrt{9+x}+x
Cộng 25 với 9 để có được 34.
4-x-\left(34+x\right)=-10\sqrt{9+x}
Trừ 34+x khỏi cả hai vế của phương trình.
4-x-34-x=-10\sqrt{9+x}
Để tìm số đối của 34+x, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-30-x-x=-10\sqrt{9+x}
Lấy 4 trừ 34 để có được -30.
-30-2x=-10\sqrt{9+x}
Kết hợp -x và -x để có được -2x.
\left(-30-2x\right)^{2}=\left(-10\sqrt{9+x}\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
900+120x+4x^{2}=\left(-10\sqrt{9+x}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(-30-2x\right)^{2}.
900+120x+4x^{2}=\left(-10\right)^{2}\left(\sqrt{9+x}\right)^{2}
Khai triển \left(-10\sqrt{9+x}\right)^{2}.
900+120x+4x^{2}=100\left(\sqrt{9+x}\right)^{2}
Tính -10 mũ 2 và ta có 100.
900+120x+4x^{2}=100\left(9+x\right)
Tính \sqrt{9+x} mũ 2 và ta có 9+x.
900+120x+4x^{2}=900+100x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 100 với 9+x.
900+120x+4x^{2}-900=100x
Trừ 900 khỏi cả hai vế.
120x+4x^{2}=100x
Lấy 900 trừ 900 để có được 0.
120x+4x^{2}-100x=0
Trừ 100x khỏi cả hai vế.
20x+4x^{2}=0
Kết hợp 120x và -100x để có được 20x.
x\left(20+4x\right)=0
Phân tích x thành thừa số.
x=0 x=-5
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x=0 và 20+4x=0.
\sqrt{4-0}+\sqrt{9+0}=5
Thay x bằng 0 trong phương trình \sqrt{4-x}+\sqrt{9+x}=5.
5=5
Rút gọn. Giá trị x=0 thỏa mãn phương trình.
\sqrt{4-\left(-5\right)}+\sqrt{9-5}=5
Thay x bằng -5 trong phương trình \sqrt{4-x}+\sqrt{9+x}=5.
5=5
Rút gọn. Giá trị x=-5 thỏa mãn phương trình.
x=0 x=-5
Liệt kê tất cả các giải pháp của \sqrt{4-x}=-\sqrt{x+9}+5.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}