Tính giá trị
26ab+20a
Lấy vi phân theo a
26b+20
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
\sqrt { 4 } ( 7 a + 6 a b + \sqrt { 4 } ) - 2 ( - 7 a b - 3 a + 2 ) =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2\left(7a+6ab+\sqrt{4}\right)-2\left(-7ab-3a+2\right)
Tính căn bậc hai của 4 và được kết quả 2.
2\left(7a+6ab+2\right)-2\left(-7ab-3a+2\right)
Tính căn bậc hai của 4 và được kết quả 2.
14a+12ab+4-2\left(-7ab-3a+2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với 7a+6ab+2.
14a+12ab+4+14ab+6a-4
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2 với -7ab-3a+2.
14a+26ab+4+6a-4
Kết hợp 12ab và 14ab để có được 26ab.
20a+26ab+4-4
Kết hợp 14a và 6a để có được 20a.
20a+26ab
Lấy 4 trừ 4 để có được 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}