Xác minh
đúng
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\sqrt { 36 } = \sqrt { 6 \cdot 6 } = \sqrt { 6 ^ { 2 } }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
6=\sqrt{6\times 6}\text{ and }\sqrt{6\times 6}=\sqrt{6^{2}}
Tính căn bậc hai của 36 và được kết quả 6.
6=\sqrt{36}\text{ and }\sqrt{6\times 6}=\sqrt{6^{2}}
Nhân 6 với 6 để có được 36.
6=6\text{ and }\sqrt{6\times 6}=\sqrt{6^{2}}
Tính căn bậc hai của 36 và được kết quả 6.
\text{true}\text{ and }\sqrt{6\times 6}=\sqrt{6^{2}}
So sánh 6 và 6.
\text{true}\text{ and }\sqrt{36}=\sqrt{6^{2}}
Nhân 6 với 6 để có được 36.
\text{true}\text{ and }6=\sqrt{6^{2}}
Tính căn bậc hai của 36 và được kết quả 6.
\text{true}\text{ and }6=\sqrt{36}
Tính 6 mũ 2 và ta có 36.
\text{true}\text{ and }6=6
Tính căn bậc hai của 36 và được kết quả 6.
\text{true}\text{ and }\text{true}
So sánh 6 và 6.
\text{true}
Hợp của \text{true} và \text{true} là \text{true}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}