Tính giá trị
-\frac{17\sqrt{3}}{3}+4\sqrt{2}\approx -4,158100327
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4\sqrt{2}-\sqrt{75}-\sqrt{0\times 5}-2\sqrt{\frac{1}{3}}
Phân tích thành thừa số 32=4^{2}\times 2. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{4^{2}\times 2} như là tích của gốc vuông \sqrt{4^{2}}\sqrt{2}. Lấy căn bậc hai của 4^{2}.
4\sqrt{2}-5\sqrt{3}-\sqrt{0\times 5}-2\sqrt{\frac{1}{3}}
Phân tích thành thừa số 75=5^{2}\times 3. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{5^{2}\times 3} như là tích của gốc vuông \sqrt{5^{2}}\sqrt{3}. Lấy căn bậc hai của 5^{2}.
4\sqrt{2}-5\sqrt{3}-\sqrt{0}-2\sqrt{\frac{1}{3}}
Nhân 0 với 5 để có được 0.
4\sqrt{2}-5\sqrt{3}-0-2\sqrt{\frac{1}{3}}
Tính căn bậc hai của 0 và được kết quả 0.
4\sqrt{2}-5\sqrt{3}+0-2\sqrt{\frac{1}{3}}
Nhân -1 với 0 để có được 0.
4\sqrt{2}-5\sqrt{3}+0-2\times \frac{\sqrt{1}}{\sqrt{3}}
Viết lại căn bậc hai của phân số \sqrt{\frac{1}{3}} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{1}}{\sqrt{3}}.
4\sqrt{2}-5\sqrt{3}+0-2\times \frac{1}{\sqrt{3}}
Tính căn bậc hai của 1 và được kết quả 1.
4\sqrt{2}-5\sqrt{3}+0-2\times \frac{\sqrt{3}}{\left(\sqrt{3}\right)^{2}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{1}{\sqrt{3}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{3}.
4\sqrt{2}-5\sqrt{3}+0-2\times \frac{\sqrt{3}}{3}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
4\sqrt{2}-5\sqrt{3}+0+\frac{-2\sqrt{3}}{3}
Thể hiện -2\times \frac{\sqrt{3}}{3} dưới dạng phân số đơn.
\frac{3\left(4\sqrt{2}-5\sqrt{3}+0\right)}{3}+\frac{-2\sqrt{3}}{3}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 4\sqrt{2}-5\sqrt{3}+0 với \frac{3}{3}.
\frac{3\left(4\sqrt{2}-5\sqrt{3}+0\right)-2\sqrt{3}}{3}
Do \frac{3\left(4\sqrt{2}-5\sqrt{3}+0\right)}{3} và \frac{-2\sqrt{3}}{3} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{12\sqrt{2}-15\sqrt{3}-2\sqrt{3}}{3}
Thực hiện nhân trong 3\left(4\sqrt{2}-5\sqrt{3}+0\right)-2\sqrt{3}.
\frac{12\sqrt{2}-17\sqrt{3}}{3}
Tính toán trong 12\sqrt{2}-15\sqrt{3}-2\sqrt{3}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}