Tìm x
x=-2
x=0
Đồ thị
Bài kiểm tra
Algebra
\sqrt { 3 x ^ { 2 } - 6 x + 25 } = 5 - x
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\sqrt{3x^{2}-6x+25}\right)^{2}=\left(5-x\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
3x^{2}-6x+25=\left(5-x\right)^{2}
Tính \sqrt{3x^{2}-6x+25} mũ 2 và ta có 3x^{2}-6x+25.
3x^{2}-6x+25=25-10x+x^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(5-x\right)^{2}.
3x^{2}-6x+25-25=-10x+x^{2}
Trừ 25 khỏi cả hai vế.
3x^{2}-6x=-10x+x^{2}
Lấy 25 trừ 25 để có được 0.
3x^{2}-6x+10x=x^{2}
Thêm 10x vào cả hai vế.
3x^{2}+4x=x^{2}
Kết hợp -6x và 10x để có được 4x.
3x^{2}+4x-x^{2}=0
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
2x^{2}+4x=0
Kết hợp 3x^{2} và -x^{2} để có được 2x^{2}.
x\left(2x+4\right)=0
Phân tích x thành thừa số.
x=0 x=-2
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x=0 và 2x+4=0.
\sqrt{3\times 0^{2}-6\times 0+25}=5-0
Thay x bằng 0 trong phương trình \sqrt{3x^{2}-6x+25}=5-x.
5=5
Rút gọn. Giá trị x=0 thỏa mãn phương trình.
\sqrt{3\left(-2\right)^{2}-6\left(-2\right)+25}=5-\left(-2\right)
Thay x bằng -2 trong phương trình \sqrt{3x^{2}-6x+25}=5-x.
7=7
Rút gọn. Giá trị x=-2 thỏa mãn phương trình.
x=0 x=-2
Liệt kê tất cả các giải pháp của \sqrt{3x^{2}-6x+25}=5-x.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}