Tìm x
x=4
x=0
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\sqrt{3x+4}+1\right)^{2}=\left(\sqrt{4x+9}\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
\left(\sqrt{3x+4}\right)^{2}+2\sqrt{3x+4}+1=\left(\sqrt{4x+9}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(\sqrt{3x+4}+1\right)^{2}.
3x+4+2\sqrt{3x+4}+1=\left(\sqrt{4x+9}\right)^{2}
Tính \sqrt{3x+4} mũ 2 và ta có 3x+4.
3x+5+2\sqrt{3x+4}=\left(\sqrt{4x+9}\right)^{2}
Cộng 4 với 1 để có được 5.
3x+5+2\sqrt{3x+4}=4x+9
Tính \sqrt{4x+9} mũ 2 và ta có 4x+9.
2\sqrt{3x+4}=4x+9-\left(3x+5\right)
Trừ 3x+5 khỏi cả hai vế của phương trình.
2\sqrt{3x+4}=4x+9-3x-5
Để tìm số đối của 3x+5, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
2\sqrt{3x+4}=x+9-5
Kết hợp 4x và -3x để có được x.
2\sqrt{3x+4}=x+4
Lấy 9 trừ 5 để có được 4.
\left(2\sqrt{3x+4}\right)^{2}=\left(x+4\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
2^{2}\left(\sqrt{3x+4}\right)^{2}=\left(x+4\right)^{2}
Khai triển \left(2\sqrt{3x+4}\right)^{2}.
4\left(\sqrt{3x+4}\right)^{2}=\left(x+4\right)^{2}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
4\left(3x+4\right)=\left(x+4\right)^{2}
Tính \sqrt{3x+4} mũ 2 và ta có 3x+4.
12x+16=\left(x+4\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với 3x+4.
12x+16=x^{2}+8x+16
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+4\right)^{2}.
12x+16-x^{2}=8x+16
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
12x+16-x^{2}-8x=16
Trừ 8x khỏi cả hai vế.
4x+16-x^{2}=16
Kết hợp 12x và -8x để có được 4x.
4x+16-x^{2}-16=0
Trừ 16 khỏi cả hai vế.
4x-x^{2}=0
Lấy 16 trừ 16 để có được 0.
x\left(4-x\right)=0
Phân tích x thành thừa số.
x=0 x=4
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x=0 và 4-x=0.
\sqrt{3\times 0+4}+1=\sqrt{4\times 0+9}
Thay x bằng 0 trong phương trình \sqrt{3x+4}+1=\sqrt{4x+9}.
3=3
Rút gọn. Giá trị x=0 thỏa mãn phương trình.
\sqrt{3\times 4+4}+1=\sqrt{4\times 4+9}
Thay x bằng 4 trong phương trình \sqrt{3x+4}+1=\sqrt{4x+9}.
5=5
Rút gọn. Giá trị x=4 thỏa mãn phương trình.
x=0 x=4
Liệt kê tất cả các giải pháp của \sqrt{3x+4}+1=\sqrt{4x+9}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}