Tính giá trị
\frac{2\sqrt{42}}{3}\approx 4,320493799
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\sqrt { 3 ( 2 - 5 ) ^ { 2 } + ( \frac { 7 - 4 ( 2 ) ^ { 3 } } { 3 } ) }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{3\left(-3\right)^{2}+\frac{7-4\times 2^{3}}{3}}
Lấy 2 trừ 5 để có được -3.
\sqrt{3\times 9+\frac{7-4\times 2^{3}}{3}}
Tính -3 mũ 2 và ta có 9.
\sqrt{27+\frac{7-4\times 2^{3}}{3}}
Nhân 3 với 9 để có được 27.
\sqrt{27+\frac{7-4\times 8}{3}}
Tính 2 mũ 3 và ta có 8.
\sqrt{27+\frac{7-32}{3}}
Nhân 4 với 8 để có được 32.
\sqrt{27+\frac{-25}{3}}
Lấy 7 trừ 32 để có được -25.
\sqrt{27-\frac{25}{3}}
Có thể viết lại phân số \frac{-25}{3} dưới dạng -\frac{25}{3} bằng cách tách dấu âm.
\sqrt{\frac{56}{3}}
Lấy 27 trừ \frac{25}{3} để có được \frac{56}{3}.
\frac{\sqrt{56}}{\sqrt{3}}
Viết lại căn bậc hai của phân số \sqrt{\frac{56}{3}} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{56}}{\sqrt{3}}.
\frac{2\sqrt{14}}{\sqrt{3}}
Phân tích thành thừa số 56=2^{2}\times 14. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{2^{2}\times 14} như là tích của gốc vuông \sqrt{2^{2}}\sqrt{14}. Lấy căn bậc hai của 2^{2}.
\frac{2\sqrt{14}\sqrt{3}}{\left(\sqrt{3}\right)^{2}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{2\sqrt{14}}{\sqrt{3}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{3}.
\frac{2\sqrt{14}\sqrt{3}}{3}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
\frac{2\sqrt{42}}{3}
Để nhân \sqrt{14} và \sqrt{3}, nhân các số trong căn bậc hai.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}