Tìm x
x=2
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{3}x-2\sqrt{3}+2\sqrt{3}\left(x+1\right)=6\sqrt{3}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \sqrt{3} với x-2.
\sqrt{3}x-2\sqrt{3}+2\sqrt{3}x+2\sqrt{3}=6\sqrt{3}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2\sqrt{3} với x+1.
3\sqrt{3}x-2\sqrt{3}+2\sqrt{3}=6\sqrt{3}
Kết hợp \sqrt{3}x và 2\sqrt{3}x để có được 3\sqrt{3}x.
3\sqrt{3}x=6\sqrt{3}
Kết hợp -2\sqrt{3} và 2\sqrt{3} để có được 0.
\frac{3\sqrt{3}x}{3\sqrt{3}}=\frac{6\sqrt{3}}{3\sqrt{3}}
Chia cả hai vế cho 3\sqrt{3}.
x=\frac{6\sqrt{3}}{3\sqrt{3}}
Việc chia cho 3\sqrt{3} sẽ làm mất phép nhân với 3\sqrt{3}.
x=2
Chia 6\sqrt{3} cho 3\sqrt{3}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}