Tìm x (complex solution)
x=-\sqrt{11}i\approx -0-3,31662479i
x=\sqrt{11}i\approx 3,31662479i
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{25-x^{2}}=4+\sqrt{15+x^{2}}
Trừ -\sqrt{15+x^{2}} khỏi cả hai vế của phương trình.
\left(\sqrt{25-x^{2}}\right)^{2}=\left(4+\sqrt{15+x^{2}}\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
25-x^{2}=\left(4+\sqrt{15+x^{2}}\right)^{2}
Tính \sqrt{25-x^{2}} mũ 2 và ta có 25-x^{2}.
25-x^{2}=16+8\sqrt{15+x^{2}}+\left(\sqrt{15+x^{2}}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(4+\sqrt{15+x^{2}}\right)^{2}.
25-x^{2}=16+8\sqrt{15+x^{2}}+15+x^{2}
Tính \sqrt{15+x^{2}} mũ 2 và ta có 15+x^{2}.
25-x^{2}=31+8\sqrt{15+x^{2}}+x^{2}
Cộng 16 với 15 để có được 31.
25-x^{2}-\left(31+x^{2}\right)=8\sqrt{15+x^{2}}
Trừ 31+x^{2} khỏi cả hai vế của phương trình.
25-x^{2}-31-x^{2}=8\sqrt{15+x^{2}}
Để tìm số đối của 31+x^{2}, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-6-x^{2}-x^{2}=8\sqrt{15+x^{2}}
Lấy 25 trừ 31 để có được -6.
-6-2x^{2}=8\sqrt{15+x^{2}}
Kết hợp -x^{2} và -x^{2} để có được -2x^{2}.
\left(-6-2x^{2}\right)^{2}=\left(8\sqrt{15+x^{2}}\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
36+24x^{2}+4\left(x^{2}\right)^{2}=\left(8\sqrt{15+x^{2}}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(-6-2x^{2}\right)^{2}.
36+24x^{2}+4x^{4}=\left(8\sqrt{15+x^{2}}\right)^{2}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
36+24x^{2}+4x^{4}=8^{2}\left(\sqrt{15+x^{2}}\right)^{2}
Khai triển \left(8\sqrt{15+x^{2}}\right)^{2}.
36+24x^{2}+4x^{4}=64\left(\sqrt{15+x^{2}}\right)^{2}
Tính 8 mũ 2 và ta có 64.
36+24x^{2}+4x^{4}=64\left(15+x^{2}\right)
Tính \sqrt{15+x^{2}} mũ 2 và ta có 15+x^{2}.
36+24x^{2}+4x^{4}=960+64x^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 64 với 15+x^{2}.
36+24x^{2}+4x^{4}-960=64x^{2}
Trừ 960 khỏi cả hai vế.
-924+24x^{2}+4x^{4}=64x^{2}
Lấy 36 trừ 960 để có được -924.
-924+24x^{2}+4x^{4}-64x^{2}=0
Trừ 64x^{2} khỏi cả hai vế.
-924-40x^{2}+4x^{4}=0
Kết hợp 24x^{2} và -64x^{2} để có được -40x^{2}.
4t^{2}-40t-924=0
Thay x^{2} vào t.
t=\frac{-\left(-40\right)±\sqrt{\left(-40\right)^{2}-4\times 4\left(-924\right)}}{2\times 4}
Có thể giải mọi phương trình của biểu mẫu ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Thay 4 cho a, -40 cho b và -924 cho c trong công thức bậc hai.
t=\frac{40±128}{8}
Thực hiện phép tính.
t=21 t=-11
Giải phương trình t=\frac{40±128}{8} khi ± là cộng và khi ± là trừ.
x=-\sqrt{21} x=\sqrt{21} x=-\sqrt{11}i x=\sqrt{11}i
Vì x=t^{2}, có thể tìm đáp án bằng cách xác định x=±\sqrt{t} với từng t.
\sqrt{25-\left(-\sqrt{21}\right)^{2}}-\sqrt{15+\left(-\sqrt{21}\right)^{2}}=4
Thay x bằng -\sqrt{21} trong phương trình \sqrt{25-x^{2}}-\sqrt{15+x^{2}}=4.
-4=4
Rút gọn. Giá trị x=-\sqrt{21} không thỏa mãn phương trình vì biểu thức bên trái và bên phải trái dấu.
\sqrt{25-\left(\sqrt{21}\right)^{2}}-\sqrt{15+\left(\sqrt{21}\right)^{2}}=4
Thay x bằng \sqrt{21} trong phương trình \sqrt{25-x^{2}}-\sqrt{15+x^{2}}=4.
-4=4
Rút gọn. Giá trị x=\sqrt{21} không thỏa mãn phương trình vì biểu thức bên trái và bên phải trái dấu.
\sqrt{25-\left(-\sqrt{11}i\right)^{2}}-\sqrt{15+\left(-\sqrt{11}i\right)^{2}}=4
Thay x bằng -\sqrt{11}i trong phương trình \sqrt{25-x^{2}}-\sqrt{15+x^{2}}=4.
4=4
Rút gọn. Giá trị x=-\sqrt{11}i thỏa mãn phương trình.
\sqrt{25-\left(\sqrt{11}i\right)^{2}}-\sqrt{15+\left(\sqrt{11}i\right)^{2}}=4
Thay x bằng \sqrt{11}i trong phương trình \sqrt{25-x^{2}}-\sqrt{15+x^{2}}=4.
4=4
Rút gọn. Giá trị x=\sqrt{11}i thỏa mãn phương trình.
x=-\sqrt{11}i x=\sqrt{11}i
Liệt kê tất cả các giải pháp của \sqrt{25-x^{2}}=\sqrt{x^{2}+15}+4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}