Tính giá trị
1
Phân tích thành thừa số
1
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\sqrt { 25 } - \sqrt { \frac { 1 } { 9 } } - \frac { 11 } { 3 } =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5-\sqrt{\frac{1}{9}}-\frac{11}{3}
Tính căn bậc hai của 25 và được kết quả 5.
5-\frac{1}{3}-\frac{11}{3}
Viết lại căn bậc hai của phân số \frac{1}{9} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{1}}{\sqrt{9}}. Lấy căn bậc hai của cả tử số và mẫu số.
\frac{15}{3}-\frac{1}{3}-\frac{11}{3}
Chuyển đổi 5 thành phân số \frac{15}{3}.
\frac{15-1}{3}-\frac{11}{3}
Do \frac{15}{3} và \frac{1}{3} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{14}{3}-\frac{11}{3}
Lấy 15 trừ 1 để có được 14.
\frac{14-11}{3}
Do \frac{14}{3} và \frac{11}{3} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{3}{3}
Lấy 14 trừ 11 để có được 3.
1
Chia 3 cho 3 ta có 1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}