Tìm x
x=3
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{2x^{2}-9}=x
Trừ -x khỏi cả hai vế của phương trình.
\left(\sqrt{2x^{2}-9}\right)^{2}=x^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
2x^{2}-9=x^{2}
Tính \sqrt{2x^{2}-9} mũ 2 và ta có 2x^{2}-9.
2x^{2}-9-x^{2}=0
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
x^{2}-9=0
Kết hợp 2x^{2} và -x^{2} để có được x^{2}.
\left(x-3\right)\left(x+3\right)=0
Xét x^{2}-9. Viết lại x^{2}-9 dưới dạng x^{2}-3^{2}. Có thể phân tích hiệu các bình phương thành thừa số bằng quy tắc: a^{2}-b^{2}=\left(a-b\right)\left(a+b\right).
x=3 x=-3
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-3=0 và x+3=0.
\sqrt{2\times 3^{2}-9}-3=0
Thay x bằng 3 trong phương trình \sqrt{2x^{2}-9}-x=0.
0=0
Rút gọn. Giá trị x=3 thỏa mãn phương trình.
\sqrt{2\left(-3\right)^{2}-9}-\left(-3\right)=0
Thay x bằng -3 trong phương trình \sqrt{2x^{2}-9}-x=0.
6=0
Rút gọn. Giá trị x=-3 không thỏa mãn phương trình.
x=3
Phương trình \sqrt{2x^{2}-9}=x có một nghiệm duy nhất.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}