Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\sqrt{2x^{2}+7x}=x+2
Trừ -2 khỏi cả hai vế của phương trình.
\left(\sqrt{2x^{2}+7x}\right)^{2}=\left(x+2\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
2x^{2}+7x=\left(x+2\right)^{2}
Tính \sqrt{2x^{2}+7x} mũ 2 và ta có 2x^{2}+7x.
2x^{2}+7x=x^{2}+4x+4
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+2\right)^{2}.
2x^{2}+7x-x^{2}=4x+4
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
x^{2}+7x=4x+4
Kết hợp 2x^{2} và -x^{2} để có được x^{2}.
x^{2}+7x-4x=4
Trừ 4x khỏi cả hai vế.
x^{2}+3x=4
Kết hợp 7x và -4x để có được 3x.
x^{2}+3x-4=0
Trừ 4 khỏi cả hai vế.
a+b=3 ab=-4
Để giải phương trình, phân tích x^{2}+3x-4 thành thừa số bằng công thức x^{2}+\left(a+b\right)x+ab=\left(x+a\right)\left(x+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,4 -2,2
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -4.
-1+4=3 -2+2=0
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-1 b=4
Nghiệm là cặp có tổng bằng 3.
\left(x-1\right)\left(x+4\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(x+a\right)\left(x+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
x=1 x=-4
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-1=0 và x+4=0.
\sqrt{2\times 1^{2}+7\times 1}-2=1
Thay x bằng 1 trong phương trình \sqrt{2x^{2}+7x}-2=x.
1=1
Rút gọn. Giá trị x=1 thỏa mãn phương trình.
\sqrt{2\left(-4\right)^{2}+7\left(-4\right)}-2=-4
Thay x bằng -4 trong phương trình \sqrt{2x^{2}+7x}-2=x.
0=-4
Rút gọn. Giá trị x=-4 không thỏa mãn phương trình.
x=1
Phương trình \sqrt{2x^{2}+7x}=x+2 có một nghiệm duy nhất.