Tìm x
x = \frac{\sqrt{129} + 9}{16} \approx 1,272363543
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{2x+7}=x-1-\left(-3x+1\right)
Trừ -3x+1 khỏi cả hai vế của phương trình.
\sqrt{2x+7}=x-1-\left(-3x\right)-1
Để tìm số đối của -3x+1, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
\sqrt{2x+7}=x-1+3x-1
Số đối của số -3x là 3x.
\sqrt{2x+7}=4x-1-1
Kết hợp x và 3x để có được 4x.
\sqrt{2x+7}=4x-2
Lấy -1 trừ 1 để có được -2.
\left(\sqrt{2x+7}\right)^{2}=\left(4x-2\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
2x+7=\left(4x-2\right)^{2}
Tính \sqrt{2x+7} mũ 2 và ta có 2x+7.
2x+7=16x^{2}-16x+4
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(4x-2\right)^{2}.
2x+7-16x^{2}=-16x+4
Trừ 16x^{2} khỏi cả hai vế.
2x+7-16x^{2}+16x=4
Thêm 16x vào cả hai vế.
18x+7-16x^{2}=4
Kết hợp 2x và 16x để có được 18x.
18x+7-16x^{2}-4=0
Trừ 4 khỏi cả hai vế.
18x+3-16x^{2}=0
Lấy 7 trừ 4 để có được 3.
-16x^{2}+18x+3=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-18±\sqrt{18^{2}-4\left(-16\right)\times 3}}{2\left(-16\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -16 vào a, 18 vào b và 3 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-18±\sqrt{324-4\left(-16\right)\times 3}}{2\left(-16\right)}
Bình phương 18.
x=\frac{-18±\sqrt{324+64\times 3}}{2\left(-16\right)}
Nhân -4 với -16.
x=\frac{-18±\sqrt{324+192}}{2\left(-16\right)}
Nhân 64 với 3.
x=\frac{-18±\sqrt{516}}{2\left(-16\right)}
Cộng 324 vào 192.
x=\frac{-18±2\sqrt{129}}{2\left(-16\right)}
Lấy căn bậc hai của 516.
x=\frac{-18±2\sqrt{129}}{-32}
Nhân 2 với -16.
x=\frac{2\sqrt{129}-18}{-32}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-18±2\sqrt{129}}{-32} khi ± là số dương. Cộng -18 vào 2\sqrt{129}.
x=\frac{9-\sqrt{129}}{16}
Chia -18+2\sqrt{129} cho -32.
x=\frac{-2\sqrt{129}-18}{-32}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-18±2\sqrt{129}}{-32} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{129} khỏi -18.
x=\frac{\sqrt{129}+9}{16}
Chia -18-2\sqrt{129} cho -32.
x=\frac{9-\sqrt{129}}{16} x=\frac{\sqrt{129}+9}{16}
Hiện phương trình đã được giải.
\sqrt{2\times \frac{9-\sqrt{129}}{16}+7}-3\times \frac{9-\sqrt{129}}{16}+1=\frac{9-\sqrt{129}}{16}-1
Thay x bằng \frac{9-\sqrt{129}}{16} trong phương trình \sqrt{2x+7}-3x+1=x-1.
-\frac{15}{16}+\frac{7}{16}\times 129^{\frac{1}{2}}=-\frac{7}{16}-\frac{1}{16}\times 129^{\frac{1}{2}}
Rút gọn. Giá trị x=\frac{9-\sqrt{129}}{16} không thỏa mãn phương trình vì biểu thức bên trái và bên phải trái dấu.
\sqrt{2\times \frac{\sqrt{129}+9}{16}+7}-3\times \frac{\sqrt{129}+9}{16}+1=\frac{\sqrt{129}+9}{16}-1
Thay x bằng \frac{\sqrt{129}+9}{16} trong phương trình \sqrt{2x+7}-3x+1=x-1.
-\frac{7}{16}+\frac{1}{16}\times 129^{\frac{1}{2}}=\frac{1}{16}\times 129^{\frac{1}{2}}-\frac{7}{16}
Rút gọn. Giá trị x=\frac{\sqrt{129}+9}{16} thỏa mãn phương trình.
x=\frac{\sqrt{129}+9}{16}
Phương trình \sqrt{2x+7}=4x-2 có một nghiệm duy nhất.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}