Tìm a
a=6
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{2a-3}=a-3
Trừ 3 khỏi cả hai vế của phương trình.
\left(\sqrt{2a-3}\right)^{2}=\left(a-3\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
2a-3=\left(a-3\right)^{2}
Tính \sqrt{2a-3} mũ 2 và ta có 2a-3.
2a-3=a^{2}-6a+9
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(a-3\right)^{2}.
2a-3-a^{2}=-6a+9
Trừ a^{2} khỏi cả hai vế.
2a-3-a^{2}+6a=9
Thêm 6a vào cả hai vế.
8a-3-a^{2}=9
Kết hợp 2a và 6a để có được 8a.
8a-3-a^{2}-9=0
Trừ 9 khỏi cả hai vế.
8a-12-a^{2}=0
Lấy -3 trừ 9 để có được -12.
-a^{2}+8a-12=0
Sắp xếp lại đa thức để đưa về dạng chuẩn. Sắp xếp các số hạng theo thứ tự bậc từ cao nhất đến thấp nhất.
a+b=8 ab=-\left(-12\right)=12
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là -a^{2}+aa+ba-12. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,12 2,6 3,4
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 12.
1+12=13 2+6=8 3+4=7
Tính tổng của mỗi cặp.
a=6 b=2
Nghiệm là cặp có tổng bằng 8.
\left(-a^{2}+6a\right)+\left(2a-12\right)
Viết lại -a^{2}+8a-12 dưới dạng \left(-a^{2}+6a\right)+\left(2a-12\right).
-a\left(a-6\right)+2\left(a-6\right)
Phân tích -a trong đầu tiên và 2 trong nhóm thứ hai.
\left(a-6\right)\left(-a+2\right)
Phân tích số hạng chung a-6 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
a=6 a=2
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết a-6=0 và -a+2=0.
\sqrt{2\times 6-3}+3=6
Thay a bằng 6 trong phương trình \sqrt{2a-3}+3=a.
6=6
Rút gọn. Giá trị a=6 thỏa mãn phương trình.
\sqrt{2\times 2-3}+3=2
Thay a bằng 2 trong phương trình \sqrt{2a-3}+3=a.
4=2
Rút gọn. Giá trị a=2 không thỏa mãn phương trình.
a=6
Phương trình \sqrt{2a-3}=a-3 có một nghiệm duy nhất.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}