Tính giá trị
\frac{10\sqrt{2}}{3}+\frac{23\sqrt{3}}{10}\approx 8,697762065
Phân tích thành thừa số
\frac{69 \sqrt{3} + 100 \sqrt{2}}{30} = 8,697762065318734
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{4}{3}\sqrt{2}-\frac{\sqrt{3}}{2}-\frac{\sqrt{3}}{5}+3\sqrt{3}+2\sqrt{2}
Kết hợp \sqrt{2} và \frac{\sqrt{2}}{3} để có được \frac{4}{3}\sqrt{2}.
\frac{4}{3}\sqrt{2}-\frac{7}{10}\sqrt{3}+3\sqrt{3}+2\sqrt{2}
Kết hợp -\frac{\sqrt{3}}{2} và -\frac{\sqrt{3}}{5} để có được -\frac{7}{10}\sqrt{3}.
\frac{4}{3}\sqrt{2}+\frac{23}{10}\sqrt{3}+2\sqrt{2}
Kết hợp -\frac{7}{10}\sqrt{3} và 3\sqrt{3} để có được \frac{23}{10}\sqrt{3}.
\frac{10}{3}\sqrt{2}+\frac{23}{10}\sqrt{3}
Kết hợp \frac{4}{3}\sqrt{2} và 2\sqrt{2} để có được \frac{10}{3}\sqrt{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}