Tính giá trị
\frac{\sqrt{10}}{2}-6\sqrt{7}\approx -14,293369036
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{\frac{4+1}{2}}-3\sqrt{28}
Nhân 2 với 2 để có được 4.
\sqrt{\frac{5}{2}}-3\sqrt{28}
Cộng 4 với 1 để có được 5.
\frac{\sqrt{5}}{\sqrt{2}}-3\sqrt{28}
Viết lại căn bậc hai của phân số \sqrt{\frac{5}{2}} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{5}}{\sqrt{2}}.
\frac{\sqrt{5}\sqrt{2}}{\left(\sqrt{2}\right)^{2}}-3\sqrt{28}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{\sqrt{5}}{\sqrt{2}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{2}.
\frac{\sqrt{5}\sqrt{2}}{2}-3\sqrt{28}
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
\frac{\sqrt{10}}{2}-3\sqrt{28}
Để nhân \sqrt{5} và \sqrt{2}, nhân các số trong căn bậc hai.
\frac{\sqrt{10}}{2}-3\times 2\sqrt{7}
Phân tích thành thừa số 28=2^{2}\times 7. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{2^{2}\times 7} như là tích của gốc vuông \sqrt{2^{2}}\sqrt{7}. Lấy căn bậc hai của 2^{2}.
\frac{\sqrt{10}}{2}-6\sqrt{7}
Nhân -3 với 2 để có được -6.
\frac{\sqrt{10}}{2}+\frac{2\left(-6\right)\sqrt{7}}{2}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân -6\sqrt{7} với \frac{2}{2}.
\frac{\sqrt{10}+2\left(-6\right)\sqrt{7}}{2}
Do \frac{\sqrt{10}}{2} và \frac{2\left(-6\right)\sqrt{7}}{2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\sqrt{10}-12\sqrt{7}}{2}
Thực hiện nhân trong \sqrt{10}+2\left(-6\right)\sqrt{7}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}