Tính giá trị
\frac{1}{25}=0,04
Phân tích thành thừa số
\frac{1}{5 ^ {2}} = 0,04
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{2\times \frac{1}{100}}\sqrt{2^{3}\times 10^{-2}}
Tính 10 mũ -2 và ta có \frac{1}{100}.
\sqrt{\frac{1}{50}}\sqrt{2^{3}\times 10^{-2}}
Nhân 2 với \frac{1}{100} để có được \frac{1}{50}.
\frac{\sqrt{1}}{\sqrt{50}}\sqrt{2^{3}\times 10^{-2}}
Viết lại căn bậc hai của phân số \sqrt{\frac{1}{50}} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{1}}{\sqrt{50}}.
\frac{1}{\sqrt{50}}\sqrt{2^{3}\times 10^{-2}}
Tính căn bậc hai của 1 và được kết quả 1.
\frac{1}{5\sqrt{2}}\sqrt{2^{3}\times 10^{-2}}
Phân tích thành thừa số 50=5^{2}\times 2. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{5^{2}\times 2} như là tích của gốc vuông \sqrt{5^{2}}\sqrt{2}. Lấy căn bậc hai của 5^{2}.
\frac{\sqrt{2}}{5\left(\sqrt{2}\right)^{2}}\sqrt{2^{3}\times 10^{-2}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{1}{5\sqrt{2}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{2}.
\frac{\sqrt{2}}{5\times 2}\sqrt{2^{3}\times 10^{-2}}
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
\frac{\sqrt{2}}{10}\sqrt{2^{3}\times 10^{-2}}
Nhân 5 với 2 để có được 10.
\frac{\sqrt{2}}{10}\sqrt{8\times 10^{-2}}
Tính 2 mũ 3 và ta có 8.
\frac{\sqrt{2}}{10}\sqrt{8\times \frac{1}{100}}
Tính 10 mũ -2 và ta có \frac{1}{100}.
\frac{\sqrt{2}}{10}\sqrt{\frac{2}{25}}
Nhân 8 với \frac{1}{100} để có được \frac{2}{25}.
\frac{\sqrt{2}}{10}\times \frac{\sqrt{2}}{\sqrt{25}}
Viết lại căn bậc hai của phân số \sqrt{\frac{2}{25}} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{2}}{\sqrt{25}}.
\frac{\sqrt{2}}{10}\times \frac{\sqrt{2}}{5}
Tính căn bậc hai của 25 và được kết quả 5.
\frac{\sqrt{2}\sqrt{2}}{10\times 5}
Nhân \frac{\sqrt{2}}{10} với \frac{\sqrt{2}}{5} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{2}{10\times 5}
Nhân \sqrt{2} với \sqrt{2} để có được 2.
\frac{2}{50}
Nhân 10 với 5 để có được 50.
\frac{1}{25}
Rút gọn phân số \frac{2}{50} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}