Tính giá trị
80\sqrt{2}\approx 113,13708499
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\sqrt { 2 ^ { 4 } \cdot 5 ^ { 2 } } \cdot \sqrt { 16 \cdot 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{16\times 5^{2}}\sqrt{16\times 2}
Tính 2 mũ 4 và ta có 16.
\sqrt{16\times 25}\sqrt{16\times 2}
Tính 5 mũ 2 và ta có 25.
\sqrt{400}\sqrt{16\times 2}
Nhân 16 với 25 để có được 400.
20\sqrt{16\times 2}
Tính căn bậc hai của 400 và được kết quả 20.
20\sqrt{32}
Nhân 16 với 2 để có được 32.
20\times 4\sqrt{2}
Phân tích thành thừa số 32=4^{2}\times 2. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{4^{2}\times 2} như là tích của gốc vuông \sqrt{4^{2}}\sqrt{2}. Lấy căn bậc hai của 4^{2}.
80\sqrt{2}
Nhân 20 với 4 để có được 80.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}