Tính giá trị
9
Phân tích thành thừa số
3^{2}
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\sqrt { 2 ^ { 2 } + 9 ^ { 2 } + 15 } + \sqrt { 25 } - \sqrt { 36 } =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{4+9^{2}+15}+\sqrt{25}-\sqrt{36}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
\sqrt{4+81+15}+\sqrt{25}-\sqrt{36}
Tính 9 mũ 2 và ta có 81.
\sqrt{85+15}+\sqrt{25}-\sqrt{36}
Cộng 4 với 81 để có được 85.
\sqrt{100}+\sqrt{25}-\sqrt{36}
Cộng 85 với 15 để có được 100.
10+\sqrt{25}-\sqrt{36}
Tính căn bậc hai của 100 và được kết quả 10.
10+5-\sqrt{36}
Tính căn bậc hai của 25 và được kết quả 5.
15-\sqrt{36}
Cộng 10 với 5 để có được 15.
15-6
Tính căn bậc hai của 36 và được kết quả 6.
9
Lấy 15 trừ 6 để có được 9.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}