Tìm x
x = \frac{6}{5} = 1\frac{1}{5} = 1,2
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\sqrt{15x+18}\right)^{2}=\left(5x\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
15x+18=\left(5x\right)^{2}
Tính \sqrt{15x+18} mũ 2 và ta có 15x+18.
15x+18=5^{2}x^{2}
Khai triển \left(5x\right)^{2}.
15x+18=25x^{2}
Tính 5 mũ 2 và ta có 25.
15x+18-25x^{2}=0
Trừ 25x^{2} khỏi cả hai vế.
-25x^{2}+15x+18=0
Sắp xếp lại đa thức để đưa về dạng chuẩn. Sắp xếp các số hạng theo thứ tự bậc từ cao nhất đến thấp nhất.
a+b=15 ab=-25\times 18=-450
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là -25x^{2}+ax+bx+18. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,450 -2,225 -3,150 -5,90 -6,75 -9,50 -10,45 -15,30 -18,25
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -450.
-1+450=449 -2+225=223 -3+150=147 -5+90=85 -6+75=69 -9+50=41 -10+45=35 -15+30=15 -18+25=7
Tính tổng của mỗi cặp.
a=30 b=-15
Nghiệm là cặp có tổng bằng 15.
\left(-25x^{2}+30x\right)+\left(-15x+18\right)
Viết lại -25x^{2}+15x+18 dưới dạng \left(-25x^{2}+30x\right)+\left(-15x+18\right).
-5x\left(5x-6\right)-3\left(5x-6\right)
Phân tích -5x trong đầu tiên và -3 trong nhóm thứ hai.
\left(5x-6\right)\left(-5x-3\right)
Phân tích số hạng chung 5x-6 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=\frac{6}{5} x=-\frac{3}{5}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết 5x-6=0 và -5x-3=0.
\sqrt{15\times \frac{6}{5}+18}=5\times \frac{6}{5}
Thay x bằng \frac{6}{5} trong phương trình \sqrt{15x+18}=5x.
6=6
Rút gọn. Giá trị x=\frac{6}{5} thỏa mãn phương trình.
\sqrt{15\left(-\frac{3}{5}\right)+18}=5\left(-\frac{3}{5}\right)
Thay x bằng -\frac{3}{5} trong phương trình \sqrt{15x+18}=5x.
3=-3
Rút gọn. Giá trị x=-\frac{3}{5} không thỏa mãn phương trình vì biểu thức bên trái và bên phải trái dấu.
x=\frac{6}{5}
Phương trình \sqrt{15x+18}=5x có một nghiệm duy nhất.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}