Tính giá trị
3\sqrt{5}\approx 6,708203932
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\sqrt { 15 } ( 2 \sqrt { 5 } + \sqrt { 3 } ) - 2 \sqrt { 75 } =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2\sqrt{15}\sqrt{5}+\sqrt{15}\sqrt{3}-2\sqrt{75}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \sqrt{15} với 2\sqrt{5}+\sqrt{3}.
2\sqrt{5}\sqrt{3}\sqrt{5}+\sqrt{15}\sqrt{3}-2\sqrt{75}
Phân tích thành thừa số 15=5\times 3. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{5\times 3} như là tích của gốc vuông \sqrt{5}\sqrt{3}.
2\times 5\sqrt{3}+\sqrt{15}\sqrt{3}-2\sqrt{75}
Nhân \sqrt{5} với \sqrt{5} để có được 5.
10\sqrt{3}+\sqrt{15}\sqrt{3}-2\sqrt{75}
Nhân 2 với 5 để có được 10.
10\sqrt{3}+\sqrt{3}\sqrt{5}\sqrt{3}-2\sqrt{75}
Phân tích thành thừa số 15=3\times 5. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{3\times 5} như là tích của gốc vuông \sqrt{3}\sqrt{5}.
10\sqrt{3}+3\sqrt{5}-2\sqrt{75}
Nhân \sqrt{3} với \sqrt{3} để có được 3.
10\sqrt{3}+3\sqrt{5}-2\times 5\sqrt{3}
Phân tích thành thừa số 75=5^{2}\times 3. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{5^{2}\times 3} như là tích của gốc vuông \sqrt{5^{2}}\sqrt{3}. Lấy căn bậc hai của 5^{2}.
10\sqrt{3}+3\sqrt{5}-10\sqrt{3}
Nhân -2 với 5 để có được -10.
3\sqrt{5}
Kết hợp 10\sqrt{3} và -10\sqrt{3} để có được 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}