Tính giá trị
\frac{\sqrt{30}}{4}\approx 1,369306394
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\sqrt { 15 } \div \sqrt { 12 } \times \sqrt { \frac { 3 } { 2 } }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\sqrt{15}}{2\sqrt{3}}\sqrt{\frac{3}{2}}
Phân tích thành thừa số 12=2^{2}\times 3. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{2^{2}\times 3} như là tích của gốc vuông \sqrt{2^{2}}\sqrt{3}. Lấy căn bậc hai của 2^{2}.
\frac{\sqrt{15}\sqrt{3}}{2\left(\sqrt{3}\right)^{2}}\sqrt{\frac{3}{2}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{\sqrt{15}}{2\sqrt{3}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{3}.
\frac{\sqrt{15}\sqrt{3}}{2\times 3}\sqrt{\frac{3}{2}}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
\frac{\sqrt{3}\sqrt{5}\sqrt{3}}{2\times 3}\sqrt{\frac{3}{2}}
Phân tích thành thừa số 15=3\times 5. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{3\times 5} như là tích của gốc vuông \sqrt{3}\sqrt{5}.
\frac{3\sqrt{5}}{2\times 3}\sqrt{\frac{3}{2}}
Nhân \sqrt{3} với \sqrt{3} để có được 3.
\frac{3\sqrt{5}}{6}\sqrt{\frac{3}{2}}
Nhân 2 với 3 để có được 6.
\frac{1}{2}\sqrt{5}\sqrt{\frac{3}{2}}
Chia 3\sqrt{5} cho 6 ta có \frac{1}{2}\sqrt{5}.
\frac{1}{2}\sqrt{5}\times \frac{\sqrt{3}}{\sqrt{2}}
Viết lại căn bậc hai của phân số \sqrt{\frac{3}{2}} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{3}}{\sqrt{2}}.
\frac{1}{2}\sqrt{5}\times \frac{\sqrt{3}\sqrt{2}}{\left(\sqrt{2}\right)^{2}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{\sqrt{3}}{\sqrt{2}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{2}.
\frac{1}{2}\sqrt{5}\times \frac{\sqrt{3}\sqrt{2}}{2}
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
\frac{1}{2}\sqrt{5}\times \frac{\sqrt{6}}{2}
Để nhân \sqrt{3} và \sqrt{2}, nhân các số trong căn bậc hai.
\frac{\sqrt{6}}{2\times 2}\sqrt{5}
Nhân \frac{1}{2} với \frac{\sqrt{6}}{2} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\sqrt{6}}{4}\sqrt{5}
Nhân 2 với 2 để có được 4.
\frac{\sqrt{6}\sqrt{5}}{4}
Thể hiện \frac{\sqrt{6}}{4}\sqrt{5} dưới dạng phân số đơn.
\frac{\sqrt{30}}{4}
Để nhân \sqrt{6} và \sqrt{5}, nhân các số trong căn bậc hai.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}