Tính giá trị
0
Phân tích thành thừa số
0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2\sqrt{3}\left(3\sqrt{50}-\sqrt{162}\right)-\sqrt{18}\left(\sqrt{432}-\sqrt{192}\right)
Phân tích thành thừa số 12=2^{2}\times 3. Viết lại căn bậc hai của tích \sqrt{2^{2}\times 3} thành tích của các căn bậc hai \sqrt{2^{2}}\sqrt{3}. Lấy căn bậc hai của 2^{2}.
2\sqrt{3}\left(3\times 5\sqrt{2}-\sqrt{162}\right)-\sqrt{18}\left(\sqrt{432}-\sqrt{192}\right)
Phân tích thành thừa số 50=5^{2}\times 2. Viết lại căn bậc hai của tích \sqrt{5^{2}\times 2} thành tích của các căn bậc hai \sqrt{5^{2}}\sqrt{2}. Lấy căn bậc hai của 5^{2}.
2\sqrt{3}\left(15\sqrt{2}-\sqrt{162}\right)-\sqrt{18}\left(\sqrt{432}-\sqrt{192}\right)
Nhân 3 với 5 để có được 15.
2\sqrt{3}\left(15\sqrt{2}-9\sqrt{2}\right)-\sqrt{18}\left(\sqrt{432}-\sqrt{192}\right)
Phân tích thành thừa số 162=9^{2}\times 2. Viết lại căn bậc hai của tích \sqrt{9^{2}\times 2} thành tích của các căn bậc hai \sqrt{9^{2}}\sqrt{2}. Lấy căn bậc hai của 9^{2}.
2\sqrt{3}\times 6\sqrt{2}-\sqrt{18}\left(\sqrt{432}-\sqrt{192}\right)
Kết hợp 15\sqrt{2} và -9\sqrt{2} để có được 6\sqrt{2}.
12\sqrt{3}\sqrt{2}-\sqrt{18}\left(\sqrt{432}-\sqrt{192}\right)
Nhân 2 với 6 để có được 12.
12\sqrt{6}-\sqrt{18}\left(\sqrt{432}-\sqrt{192}\right)
Để nhân \sqrt{3} và \sqrt{2}, nhân các số dưới gốc hình vuông.
12\sqrt{6}-3\sqrt{2}\left(\sqrt{432}-\sqrt{192}\right)
Phân tích thành thừa số 18=3^{2}\times 2. Viết lại căn bậc hai của tích \sqrt{3^{2}\times 2} thành tích của các căn bậc hai \sqrt{3^{2}}\sqrt{2}. Lấy căn bậc hai của 3^{2}.
12\sqrt{6}-3\sqrt{2}\left(12\sqrt{3}-\sqrt{192}\right)
Phân tích thành thừa số 432=12^{2}\times 3. Viết lại căn bậc hai của tích \sqrt{12^{2}\times 3} thành tích của các căn bậc hai \sqrt{12^{2}}\sqrt{3}. Lấy căn bậc hai của 12^{2}.
12\sqrt{6}-3\sqrt{2}\left(12\sqrt{3}-8\sqrt{3}\right)
Phân tích thành thừa số 192=8^{2}\times 3. Viết lại căn bậc hai của tích \sqrt{8^{2}\times 3} thành tích của các căn bậc hai \sqrt{8^{2}}\sqrt{3}. Lấy căn bậc hai của 8^{2}.
12\sqrt{6}-3\sqrt{2}\times 4\sqrt{3}
Kết hợp 12\sqrt{3} và -8\sqrt{3} để có được 4\sqrt{3}.
12\sqrt{6}-12\sqrt{2}\sqrt{3}
Nhân 3 với 4 để có được 12.
12\sqrt{6}-12\sqrt{6}
Để nhân \sqrt{2} và \sqrt{3}, nhân các số dưới gốc hình vuông.
0
Kết hợp 12\sqrt{6} và -12\sqrt{6} để có được 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}