Tính giá trị
5
Phân tích thành thừa số
5
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{\frac{4+5}{4}}+\frac{2\times 3+2}{3}\times \left(\frac{1\times 2+1}{2}\right)^{2}-\frac{3}{\frac{1\times 5+1}{5}}
Nhân 1 với 4 để có được 4.
\sqrt{\frac{9}{4}}+\frac{2\times 3+2}{3}\times \left(\frac{1\times 2+1}{2}\right)^{2}-\frac{3}{\frac{1\times 5+1}{5}}
Cộng 4 với 5 để có được 9.
\frac{3}{2}+\frac{2\times 3+2}{3}\times \left(\frac{1\times 2+1}{2}\right)^{2}-\frac{3}{\frac{1\times 5+1}{5}}
Viết lại căn bậc hai của phân số \frac{9}{4} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{9}}{\sqrt{4}}. Lấy căn bậc hai của cả tử số và mẫu số.
\frac{3}{2}+\frac{6+2}{3}\times \left(\frac{1\times 2+1}{2}\right)^{2}-\frac{3}{\frac{1\times 5+1}{5}}
Nhân 2 với 3 để có được 6.
\frac{3}{2}+\frac{8}{3}\times \left(\frac{1\times 2+1}{2}\right)^{2}-\frac{3}{\frac{1\times 5+1}{5}}
Cộng 6 với 2 để có được 8.
\frac{3}{2}+\frac{8}{3}\times \left(\frac{2+1}{2}\right)^{2}-\frac{3}{\frac{1\times 5+1}{5}}
Nhân 1 với 2 để có được 2.
\frac{3}{2}+\frac{8}{3}\times \left(\frac{3}{2}\right)^{2}-\frac{3}{\frac{1\times 5+1}{5}}
Cộng 2 với 1 để có được 3.
\frac{3}{2}+\frac{8}{3}\times \frac{9}{4}-\frac{3}{\frac{1\times 5+1}{5}}
Tính \frac{3}{2} mũ 2 và ta có \frac{9}{4}.
\frac{3}{2}+6-\frac{3}{\frac{1\times 5+1}{5}}
Nhân \frac{8}{3} với \frac{9}{4} để có được 6.
\frac{15}{2}-\frac{3}{\frac{1\times 5+1}{5}}
Cộng \frac{3}{2} với 6 để có được \frac{15}{2}.
\frac{15}{2}-\frac{3\times 5}{1\times 5+1}
Chia 3 cho \frac{1\times 5+1}{5} bằng cách nhân 3 với nghịch đảo của \frac{1\times 5+1}{5}.
\frac{15}{2}-\frac{15}{1\times 5+1}
Nhân 3 với 5 để có được 15.
\frac{15}{2}-\frac{15}{5+1}
Nhân 1 với 5 để có được 5.
\frac{15}{2}-\frac{15}{6}
Cộng 5 với 1 để có được 6.
\frac{15}{2}-\frac{5}{2}
Rút gọn phân số \frac{15}{6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
5
Lấy \frac{15}{2} trừ \frac{5}{2} để có được 5.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}