Tính giá trị
\frac{21}{2}=10,5
Phân tích thành thừa số
\frac{3 \cdot 7}{2} = 10\frac{1}{2} = 10,5
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\sqrt { 064 } - \sqrt { 2 \frac { 1 } { 4 } } + \sqrt { 144 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{0}-\sqrt{\frac{2\times 4+1}{4}}+\sqrt{144}
Nhân 0 với 64 để có được 0.
0-\sqrt{\frac{2\times 4+1}{4}}+\sqrt{144}
Tính căn bậc hai của 0 và được kết quả 0.
0-\sqrt{\frac{8+1}{4}}+\sqrt{144}
Nhân 2 với 4 để có được 8.
0-\sqrt{\frac{9}{4}}+\sqrt{144}
Cộng 8 với 1 để có được 9.
0-\frac{3}{2}+\sqrt{144}
Viết lại căn bậc hai của phân số \frac{9}{4} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{9}}{\sqrt{4}}. Lấy căn bậc hai của cả tử số và mẫu số.
-\frac{3}{2}+\sqrt{144}
Lấy 0 trừ \frac{3}{2} để có được -\frac{3}{2}.
-\frac{3}{2}+12
Tính căn bậc hai của 144 và được kết quả 12.
-\frac{3}{2}+\frac{24}{2}
Chuyển đổi 12 thành phân số \frac{24}{2}.
\frac{-3+24}{2}
Do -\frac{3}{2} và \frac{24}{2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{21}{2}
Cộng -3 với 24 để có được 21.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}