\sqrt { 01 ( - 14 \cdot 5 \% ) ^ { 2 } + 03 ( - 25 \% ) ^ { 2 } + 04 ( 25 \% ) ^ { 2 } + 02 ( 55 \% ) ^ { 2 } }
Tính giá trị
0
Phân tích thành thừa số
0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{0\left(-14\times \frac{5}{100}\right)^{2}+0\left(-\frac{25}{100}\right)^{2}+0\times \left(\frac{25}{100}\right)^{2}+0\times \left(\frac{55}{100}\right)^{2}}
Thực hiện nhân.
\sqrt{0\left(-14\times \frac{1}{20}\right)^{2}+0\left(-\frac{25}{100}\right)^{2}+0\times \left(\frac{25}{100}\right)^{2}+0\times \left(\frac{55}{100}\right)^{2}}
Rút gọn phân số \frac{5}{100} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
\sqrt{0\left(-\frac{7}{10}\right)^{2}+0\left(-\frac{25}{100}\right)^{2}+0\times \left(\frac{25}{100}\right)^{2}+0\times \left(\frac{55}{100}\right)^{2}}
Nhân -14 với \frac{1}{20} để có được -\frac{7}{10}.
\sqrt{0\times \frac{49}{100}+0\left(-\frac{25}{100}\right)^{2}+0\times \left(\frac{25}{100}\right)^{2}+0\times \left(\frac{55}{100}\right)^{2}}
Tính -\frac{7}{10} mũ 2 và ta có \frac{49}{100}.
\sqrt{0+0\left(-\frac{25}{100}\right)^{2}+0\times \left(\frac{25}{100}\right)^{2}+0\times \left(\frac{55}{100}\right)^{2}}
Nhân 0 với \frac{49}{100} để có được 0.
\sqrt{0+0\left(-\frac{1}{4}\right)^{2}+0\times \left(\frac{25}{100}\right)^{2}+0\times \left(\frac{55}{100}\right)^{2}}
Rút gọn phân số \frac{25}{100} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 25.
\sqrt{0+0\times \frac{1}{16}+0\times \left(\frac{25}{100}\right)^{2}+0\times \left(\frac{55}{100}\right)^{2}}
Tính -\frac{1}{4} mũ 2 và ta có \frac{1}{16}.
\sqrt{0+0+0\times \left(\frac{25}{100}\right)^{2}+0\times \left(\frac{55}{100}\right)^{2}}
Nhân 0 với \frac{1}{16} để có được 0.
\sqrt{0\times \left(\frac{25}{100}\right)^{2}+0\times \left(\frac{55}{100}\right)^{2}}
Cộng 0 với 0 để có được 0.
\sqrt{0\times \left(\frac{1}{4}\right)^{2}+0\times \left(\frac{55}{100}\right)^{2}}
Rút gọn phân số \frac{25}{100} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 25.
\sqrt{0\times \frac{1}{16}+0\times \left(\frac{55}{100}\right)^{2}}
Tính \frac{1}{4} mũ 2 và ta có \frac{1}{16}.
\sqrt{0+0\times \left(\frac{55}{100}\right)^{2}}
Nhân 0 với \frac{1}{16} để có được 0.
\sqrt{0+0\times \left(\frac{11}{20}\right)^{2}}
Rút gọn phân số \frac{55}{100} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
\sqrt{0+0\times \frac{121}{400}}
Tính \frac{11}{20} mũ 2 và ta có \frac{121}{400}.
\sqrt{0+0}
Nhân 0 với \frac{121}{400} để có được 0.
\sqrt{0}
Cộng 0 với 0 để có được 0.
0
Tính căn bậc hai của 0 và được kết quả 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}