Tính giá trị
-\frac{7}{2}=-3,5
Phân tích thành thừa số
-\frac{7}{2} = -3\frac{1}{2} = -3,5
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\sqrt { 0 } + \sqrt[ 3 ] { - 27 } - \sqrt { \frac { 1 } { 4 } }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
0+\sqrt[3]{-27}-\sqrt{\frac{1}{4}}
Tính căn bậc hai của 0 và được kết quả 0.
0-3-\sqrt{\frac{1}{4}}
Tính \sqrt[3]{-27} và được kết quả -3.
-3-\sqrt{\frac{1}{4}}
Lấy 0 trừ 3 để có được -3.
-3-\frac{1}{2}
Viết lại căn bậc hai của phân số \frac{1}{4} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{1}}{\sqrt{4}}. Lấy căn bậc hai của cả tử số và mẫu số.
-\frac{7}{2}
Lấy -3 trừ \frac{1}{2} để có được -\frac{7}{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}