Tìm z
z=-13
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{-6z+3}=-4-z
Trừ z khỏi cả hai vế của phương trình.
\left(\sqrt{-6z+3}\right)^{2}=\left(-4-z\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
-6z+3=\left(-4-z\right)^{2}
Tính \sqrt{-6z+3} mũ 2 và ta có -6z+3.
-6z+3=16+8z+z^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(-4-z\right)^{2}.
-6z+3-16=8z+z^{2}
Trừ 16 khỏi cả hai vế.
-6z-13=8z+z^{2}
Lấy 3 trừ 16 để có được -13.
-6z-13-8z=z^{2}
Trừ 8z khỏi cả hai vế.
-14z-13=z^{2}
Kết hợp -6z và -8z để có được -14z.
-14z-13-z^{2}=0
Trừ z^{2} khỏi cả hai vế.
-z^{2}-14z-13=0
Sắp xếp lại đa thức để đưa về dạng chuẩn. Sắp xếp các số hạng theo thứ tự bậc từ cao nhất đến thấp nhất.
a+b=-14 ab=-\left(-13\right)=13
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là -z^{2}+az+bz-13. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
a=-1 b=-13
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Cặp duy nhất này là nghiệm của hệ.
\left(-z^{2}-z\right)+\left(-13z-13\right)
Viết lại -z^{2}-14z-13 dưới dạng \left(-z^{2}-z\right)+\left(-13z-13\right).
z\left(-z-1\right)+13\left(-z-1\right)
Phân tích z trong đầu tiên và 13 trong nhóm thứ hai.
\left(-z-1\right)\left(z+13\right)
Phân tích số hạng chung -z-1 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
z=-1 z=-13
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết -z-1=0 và z+13=0.
\sqrt{-6\left(-1\right)+3}-1=-4
Thay z bằng -1 trong phương trình \sqrt{-6z+3}+z=-4.
2=-4
Rút gọn. Giá trị z=-1 không thỏa mãn phương trình vì biểu thức bên trái và bên phải trái dấu.
\sqrt{-6\left(-13\right)+3}-13=-4
Thay z bằng -13 trong phương trình \sqrt{-6z+3}+z=-4.
-4=-4
Rút gọn. Giá trị z=-13 thỏa mãn phương trình.
z=-13
Phương trình \sqrt{3-6z}=-z-4 có một nghiệm duy nhất.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}