Tìm w
w=9
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(\sqrt{-2w+43}\right)^{2}=\left(w-4\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
-2w+43=\left(w-4\right)^{2}
Tính \sqrt{-2w+43} mũ 2 và ta có -2w+43.
-2w+43=w^{2}-8w+16
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(w-4\right)^{2}.
-2w+43-w^{2}=-8w+16
Trừ w^{2} khỏi cả hai vế.
-2w+43-w^{2}+8w=16
Thêm 8w vào cả hai vế.
6w+43-w^{2}=16
Kết hợp -2w và 8w để có được 6w.
6w+43-w^{2}-16=0
Trừ 16 khỏi cả hai vế.
6w+27-w^{2}=0
Lấy 43 trừ 16 để có được 27.
-w^{2}+6w+27=0
Sắp xếp lại đa thức để đưa về dạng chuẩn. Sắp xếp các số hạng theo thứ tự bậc từ cao nhất đến thấp nhất.
a+b=6 ab=-27=-27
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là -w^{2}+aw+bw+27. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,27 -3,9
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -27.
-1+27=26 -3+9=6
Tính tổng của mỗi cặp.
a=9 b=-3
Nghiệm là cặp có tổng bằng 6.
\left(-w^{2}+9w\right)+\left(-3w+27\right)
Viết lại -w^{2}+6w+27 dưới dạng \left(-w^{2}+9w\right)+\left(-3w+27\right).
-w\left(w-9\right)-3\left(w-9\right)
Phân tích -w trong đầu tiên và -3 trong nhóm thứ hai.
\left(w-9\right)\left(-w-3\right)
Phân tích số hạng chung w-9 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
w=9 w=-3
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết w-9=0 và -w-3=0.
\sqrt{-2\times 9+43}=9-4
Thay w bằng 9 trong phương trình \sqrt{-2w+43}=w-4.
5=5
Rút gọn. Giá trị w=9 thỏa mãn phương trình.
\sqrt{-2\left(-3\right)+43}=-3-4
Thay w bằng -3 trong phương trình \sqrt{-2w+43}=w-4.
7=-7
Rút gọn. Giá trị w=-3 không thỏa mãn phương trình vì biểu thức bên trái và bên phải trái dấu.
w=9
Phương trình \sqrt{43-2w}=w-4 có một nghiệm duy nhất.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}