Tính giá trị
12\sqrt{2}\approx 16,970562748
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\sqrt { ( 6 \sqrt { 6 } ) ^ { 2 } + ( 6 \sqrt { 2 } ) ^ { 2 } }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{6^{2}\left(\sqrt{6}\right)^{2}+\left(6\sqrt{2}\right)^{2}}
Khai triển \left(6\sqrt{6}\right)^{2}.
\sqrt{36\left(\sqrt{6}\right)^{2}+\left(6\sqrt{2}\right)^{2}}
Tính 6 mũ 2 và ta có 36.
\sqrt{36\times 6+\left(6\sqrt{2}\right)^{2}}
Bình phương của \sqrt{6} là 6.
\sqrt{216+\left(6\sqrt{2}\right)^{2}}
Nhân 36 với 6 để có được 216.
\sqrt{216+6^{2}\left(\sqrt{2}\right)^{2}}
Khai triển \left(6\sqrt{2}\right)^{2}.
\sqrt{216+36\left(\sqrt{2}\right)^{2}}
Tính 6 mũ 2 và ta có 36.
\sqrt{216+36\times 2}
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
\sqrt{216+72}
Nhân 36 với 2 để có được 72.
\sqrt{288}
Cộng 216 với 72 để có được 288.
12\sqrt{2}
Phân tích thành thừa số 288=12^{2}\times 2. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{12^{2}\times 2} như là tích của gốc vuông \sqrt{12^{2}}\sqrt{2}. Lấy căn bậc hai của 12^{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}