Tính giá trị
24
Phân tích thành thừa số
2^{3}\times 3
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{16^{2}\left(\sqrt{3}\right)^{2}-\left(8\sqrt{3}\right)^{2}}
Khai triển \left(16\sqrt{3}\right)^{2}.
\sqrt{256\left(\sqrt{3}\right)^{2}-\left(8\sqrt{3}\right)^{2}}
Tính 16 mũ 2 và ta có 256.
\sqrt{256\times 3-\left(8\sqrt{3}\right)^{2}}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
\sqrt{768-\left(8\sqrt{3}\right)^{2}}
Nhân 256 với 3 để có được 768.
\sqrt{768-8^{2}\left(\sqrt{3}\right)^{2}}
Khai triển \left(8\sqrt{3}\right)^{2}.
\sqrt{768-64\left(\sqrt{3}\right)^{2}}
Tính 8 mũ 2 và ta có 64.
\sqrt{768-64\times 3}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
\sqrt{768-192}
Nhân 64 với 3 để có được 192.
\sqrt{576}
Lấy 768 trừ 192 để có được 576.
24
Tính căn bậc hai của 576 và được kết quả 24.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}