Tính giá trị
\frac{\sqrt{182}}{7}\approx 1,927248223
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{\frac{\frac{2}{2}+\frac{1}{2}-\frac{1}{5}}{\frac{1}{4}+1-\frac{1}{2}-\frac{2}{5}}}
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{2}{2}.
\sqrt{\frac{\frac{2+1}{2}-\frac{1}{5}}{\frac{1}{4}+1-\frac{1}{2}-\frac{2}{5}}}
Do \frac{2}{2} và \frac{1}{2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\sqrt{\frac{\frac{3}{2}-\frac{1}{5}}{\frac{1}{4}+1-\frac{1}{2}-\frac{2}{5}}}
Cộng 2 với 1 để có được 3.
\sqrt{\frac{\frac{15}{10}-\frac{2}{10}}{\frac{1}{4}+1-\frac{1}{2}-\frac{2}{5}}}
Bội số chung nhỏ nhất của 2 và 5 là 10. Chuyển đổi \frac{3}{2} và \frac{1}{5} thành phân số với mẫu số là 10.
\sqrt{\frac{\frac{15-2}{10}}{\frac{1}{4}+1-\frac{1}{2}-\frac{2}{5}}}
Do \frac{15}{10} và \frac{2}{10} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\sqrt{\frac{\frac{13}{10}}{\frac{1}{4}+1-\frac{1}{2}-\frac{2}{5}}}
Lấy 15 trừ 2 để có được 13.
\sqrt{\frac{\frac{13}{10}}{\frac{1}{4}+\frac{4}{4}-\frac{1}{2}-\frac{2}{5}}}
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{4}{4}.
\sqrt{\frac{\frac{13}{10}}{\frac{1+4}{4}-\frac{1}{2}-\frac{2}{5}}}
Do \frac{1}{4} và \frac{4}{4} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\sqrt{\frac{\frac{13}{10}}{\frac{5}{4}-\frac{1}{2}-\frac{2}{5}}}
Cộng 1 với 4 để có được 5.
\sqrt{\frac{\frac{13}{10}}{\frac{5}{4}-\frac{2}{4}-\frac{2}{5}}}
Bội số chung nhỏ nhất của 4 và 2 là 4. Chuyển đổi \frac{5}{4} và \frac{1}{2} thành phân số với mẫu số là 4.
\sqrt{\frac{\frac{13}{10}}{\frac{5-2}{4}-\frac{2}{5}}}
Do \frac{5}{4} và \frac{2}{4} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\sqrt{\frac{\frac{13}{10}}{\frac{3}{4}-\frac{2}{5}}}
Lấy 5 trừ 2 để có được 3.
\sqrt{\frac{\frac{13}{10}}{\frac{15}{20}-\frac{8}{20}}}
Bội số chung nhỏ nhất của 4 và 5 là 20. Chuyển đổi \frac{3}{4} và \frac{2}{5} thành phân số với mẫu số là 20.
\sqrt{\frac{\frac{13}{10}}{\frac{15-8}{20}}}
Do \frac{15}{20} và \frac{8}{20} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\sqrt{\frac{\frac{13}{10}}{\frac{7}{20}}}
Lấy 15 trừ 8 để có được 7.
\sqrt{\frac{13}{10}\times \frac{20}{7}}
Chia \frac{13}{10} cho \frac{7}{20} bằng cách nhân \frac{13}{10} với nghịch đảo của \frac{7}{20}.
\sqrt{\frac{13\times 20}{10\times 7}}
Nhân \frac{13}{10} với \frac{20}{7} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\sqrt{\frac{260}{70}}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{13\times 20}{10\times 7}.
\sqrt{\frac{26}{7}}
Rút gọn phân số \frac{260}{70} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 10.
\frac{\sqrt{26}}{\sqrt{7}}
Viết lại căn bậc hai của phân số \sqrt{\frac{26}{7}} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{26}}{\sqrt{7}}.
\frac{\sqrt{26}\sqrt{7}}{\left(\sqrt{7}\right)^{2}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{\sqrt{26}}{\sqrt{7}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{7}.
\frac{\sqrt{26}\sqrt{7}}{7}
Bình phương của \sqrt{7} là 7.
\frac{\sqrt{182}}{7}
Để nhân \sqrt{26} và \sqrt{7}, nhân các số trong căn bậc hai.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}