Tính giá trị
\frac{8}{3}\approx 2,666666667
Phân tích thành thừa số
\frac{2 ^ {3}}{3} = 2\frac{2}{3} = 2,6666666666666665
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\sqrt { ( - \frac { 2 } { 3 } + 4 ) ^ { 2 } + ( 0 - 4 ) }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{\left(\frac{10}{3}\right)^{2}+0-4}
Cộng -\frac{2}{3} với 4 để có được \frac{10}{3}.
\sqrt{\frac{100}{9}+0-4}
Tính \frac{10}{3} mũ 2 và ta có \frac{100}{9}.
\sqrt{\frac{100}{9}-4}
Cộng \frac{100}{9} với 0 để có được \frac{100}{9}.
\sqrt{\frac{64}{9}}
Lấy \frac{100}{9} trừ 4 để có được \frac{64}{9}.
\frac{8}{3}
Viết lại căn bậc hai của phân số \frac{64}{9} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{64}}{\sqrt{9}}. Lấy căn bậc hai của cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}