Xác minh
đúng
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{\frac{1}{16}}\sqrt{\left(\frac{1}{3}\right)^{2}}=\frac{1}{4}\times \frac{1}{3}
Tính -\frac{1}{4} mũ 2 và ta có \frac{1}{16}.
\frac{1}{4}\sqrt{\left(\frac{1}{3}\right)^{2}}=\frac{1}{4}\times \frac{1}{3}
Viết lại căn bậc hai của phân số \frac{1}{16} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{1}}{\sqrt{16}}. Lấy căn bậc hai của cả tử số và mẫu số.
\frac{1}{4}\sqrt{\frac{1}{9}}=\frac{1}{4}\times \frac{1}{3}
Tính \frac{1}{3} mũ 2 và ta có \frac{1}{9}.
\frac{1}{4}\times \frac{1}{3}=\frac{1}{4}\times \frac{1}{3}
Viết lại căn bậc hai của phân số \frac{1}{9} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{1}}{\sqrt{9}}. Lấy căn bậc hai của cả tử số và mẫu số.
\frac{1\times 1}{4\times 3}=\frac{1}{4}\times \frac{1}{3}
Nhân \frac{1}{4} với \frac{1}{3} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{1}{12}=\frac{1}{4}\times \frac{1}{3}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{1\times 1}{4\times 3}.
\frac{1}{12}=\frac{1\times 1}{4\times 3}
Nhân \frac{1}{4} với \frac{1}{3} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{1}{12}=\frac{1}{12}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{1\times 1}{4\times 3}.
\text{true}
So sánh \frac{1}{12} và \frac{1}{12}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}