Tính giá trị
\frac{2\sqrt{15}}{13}\approx 0,595843592
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\sqrt { ( \frac { 8 } { 13 } ) ^ { 2 } - ( \frac { 2 } { 13 } ) ^ { 2 } }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{\frac{64}{169}-\left(\frac{2}{13}\right)^{2}}
Tính \frac{8}{13} mũ 2 và ta có \frac{64}{169}.
\sqrt{\frac{64}{169}-\frac{4}{169}}
Tính \frac{2}{13} mũ 2 và ta có \frac{4}{169}.
\sqrt{\frac{64-4}{169}}
Do \frac{64}{169} và \frac{4}{169} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\sqrt{\frac{60}{169}}
Lấy 64 trừ 4 để có được 60.
\frac{\sqrt{60}}{\sqrt{169}}
Viết lại căn bậc hai của phân số \sqrt{\frac{60}{169}} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{60}}{\sqrt{169}}.
\frac{2\sqrt{15}}{\sqrt{169}}
Phân tích thành thừa số 60=2^{2}\times 15. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{2^{2}\times 15} như là tích của gốc vuông \sqrt{2^{2}}\sqrt{15}. Lấy căn bậc hai của 2^{2}.
\frac{2\sqrt{15}}{13}
Tính căn bậc hai của 169 và được kết quả 13.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}