Tính giá trị
1
Phân tích thành thừa số
1
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{\frac{\frac{9}{12}-\frac{2}{12}}{1-\frac{5}{12}}}
Bội số chung nhỏ nhất của 4 và 6 là 12. Chuyển đổi \frac{3}{4} và \frac{1}{6} thành phân số với mẫu số là 12.
\sqrt{\frac{\frac{9-2}{12}}{1-\frac{5}{12}}}
Do \frac{9}{12} và \frac{2}{12} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\sqrt{\frac{\frac{7}{12}}{1-\frac{5}{12}}}
Lấy 9 trừ 2 để có được 7.
\sqrt{\frac{\frac{7}{12}}{\frac{12}{12}-\frac{5}{12}}}
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{12}{12}.
\sqrt{\frac{\frac{7}{12}}{\frac{12-5}{12}}}
Do \frac{12}{12} và \frac{5}{12} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\sqrt{\frac{\frac{7}{12}}{\frac{7}{12}}}
Lấy 12 trừ 5 để có được 7.
\sqrt{1}
Chia \frac{7}{12} cho \frac{7}{12} ta có 1.
1
Tính căn bậc hai của 1 và được kết quả 1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}