Tính giá trị
\frac{22}{3}\approx 7,333333333
Phân tích thành thừa số
\frac{2 \cdot 11}{3} = 7\frac{1}{3} = 7,333333333333333
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\sqrt { \frac { 72 } { 2 } } + \sqrt { 1 \frac { 7 } { 9 } }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{36}+\sqrt{\frac{1\times 9+7}{9}}
Chia 72 cho 2 ta có 36.
6+\sqrt{\frac{1\times 9+7}{9}}
Tính căn bậc hai của 36 và được kết quả 6.
6+\sqrt{\frac{9+7}{9}}
Nhân 1 với 9 để có được 9.
6+\sqrt{\frac{16}{9}}
Cộng 9 với 7 để có được 16.
6+\frac{4}{3}
Viết lại căn bậc hai của phân số \frac{16}{9} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{16}}{\sqrt{9}}. Lấy căn bậc hai của cả tử số và mẫu số.
\frac{18}{3}+\frac{4}{3}
Chuyển đổi 6 thành phân số \frac{18}{3}.
\frac{18+4}{3}
Do \frac{18}{3} và \frac{4}{3} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{22}{3}
Cộng 18 với 4 để có được 22.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}