Tính giá trị
\frac{5}{4}=1,25
Phân tích thành thừa số
\frac{5}{2 ^ {2}} = 1\frac{1}{4} = 1,25
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{\frac{7}{16}+\frac{28}{16}-\frac{5}{8}}
Bội số chung nhỏ nhất của 16 và 4 là 16. Chuyển đổi \frac{7}{16} và \frac{7}{4} thành phân số với mẫu số là 16.
\sqrt{\frac{7+28}{16}-\frac{5}{8}}
Do \frac{7}{16} và \frac{28}{16} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\sqrt{\frac{35}{16}-\frac{5}{8}}
Cộng 7 với 28 để có được 35.
\sqrt{\frac{35}{16}-\frac{10}{16}}
Bội số chung nhỏ nhất của 16 và 8 là 16. Chuyển đổi \frac{35}{16} và \frac{5}{8} thành phân số với mẫu số là 16.
\sqrt{\frac{35-10}{16}}
Do \frac{35}{16} và \frac{10}{16} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\sqrt{\frac{25}{16}}
Lấy 35 trừ 10 để có được 25.
\frac{5}{4}
Viết lại căn bậc hai của phân số \frac{25}{16} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{25}}{\sqrt{16}}. Lấy căn bậc hai của cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}