Tính giá trị
\frac{\sqrt{890}}{20}\approx 1,491643389
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{\frac{89}{40}}
Cộng 64 với 25 để có được 89.
\frac{\sqrt{89}}{\sqrt{40}}
Viết lại căn bậc hai của phân số \sqrt{\frac{89}{40}} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{89}}{\sqrt{40}}.
\frac{\sqrt{89}}{2\sqrt{10}}
Phân tích thành thừa số 40=2^{2}\times 10. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{2^{2}\times 10} như là tích của gốc vuông \sqrt{2^{2}}\sqrt{10}. Lấy căn bậc hai của 2^{2}.
\frac{\sqrt{89}\sqrt{10}}{2\left(\sqrt{10}\right)^{2}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{\sqrt{89}}{2\sqrt{10}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{10}.
\frac{\sqrt{89}\sqrt{10}}{2\times 10}
Bình phương của \sqrt{10} là 10.
\frac{\sqrt{890}}{2\times 10}
Để nhân \sqrt{89} và \sqrt{10}, nhân các số trong căn bậc hai.
\frac{\sqrt{890}}{20}
Nhân 2 với 10 để có được 20.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}