Tính giá trị
9
Phân tích thành thừa số
3^{2}
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\sqrt { \frac { 6 ^ { 4 } \cdot 81 ^ { 25 } } { 243 ^ { 20 } \cdot 16 } }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{\frac{1296\times 81^{25}}{243^{20}\times 16}}
Tính 6 mũ 4 và ta có 1296.
\sqrt{\frac{1296\times 515377520732011331036461129765621272702107522001}{243^{20}\times 16}}
Tính 81 mũ 25 và ta có 515377520732011331036461129765621272702107522001.
\sqrt{\frac{667929266868686685023253624176245169421931348513296}{243^{20}\times 16}}
Nhân 1296 với 515377520732011331036461129765621272702107522001 để có được 667929266868686685023253624176245169421931348513296.
\sqrt{\frac{667929266868686685023253624176245169421931348513296}{515377520732011331036461129765621272702107522001\times 16}}
Tính 243 mũ 20 và ta có 515377520732011331036461129765621272702107522001.
\sqrt{\frac{667929266868686685023253624176245169421931348513296}{8246040331712181296583378076249940363233720352016}}
Nhân 515377520732011331036461129765621272702107522001 với 16 để có được 8246040331712181296583378076249940363233720352016.
\sqrt{81}
Chia 667929266868686685023253624176245169421931348513296 cho 8246040331712181296583378076249940363233720352016 ta có 81.
9
Tính căn bậc hai của 81 và được kết quả 9.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}