Tính giá trị
\frac{11}{28}\approx 0,392857143
Phân tích thành thừa số
\frac{11}{2 ^ {2} \cdot 7} = 0,39285714285714285
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{\frac{25}{16}}-\sqrt{\frac{3}{7}}\sqrt{\frac{12}{7}}
Để nhân \sqrt{\frac{5}{2}} và \sqrt{\frac{5}{8}}, nhân các số trong căn bậc hai.
\frac{5}{4}-\sqrt{\frac{3}{7}}\sqrt{\frac{12}{7}}
Viết lại căn bậc hai của phân số \frac{25}{16} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{25}}{\sqrt{16}}. Lấy căn bậc hai của cả tử số và mẫu số.
\frac{5}{4}-\sqrt{\frac{36}{49}}
Để nhân \sqrt{\frac{3}{7}} và \sqrt{\frac{12}{7}}, nhân các số trong căn bậc hai.
\frac{5}{4}-\frac{6}{7}
Viết lại căn bậc hai của phân số \frac{36}{49} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{36}}{\sqrt{49}}. Lấy căn bậc hai của cả tử số và mẫu số.
\frac{35}{28}-\frac{24}{28}
Bội số chung nhỏ nhất của 4 và 7 là 28. Chuyển đổi \frac{5}{4} và \frac{6}{7} thành phân số với mẫu số là 28.
\frac{35-24}{28}
Do \frac{35}{28} và \frac{24}{28} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{11}{28}
Lấy 35 trừ 24 để có được 11.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}