Tính giá trị
\frac{\sqrt{34557270}}{15000000000}\approx 0,000000392
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{\frac{4}{3}\times 55\times 10^{-20}\times 667\times 314}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng -9 với -11 để có kết quả -20.
\sqrt{\frac{220}{3}\times 10^{-20}\times 667\times 314}
Nhân \frac{4}{3} với 55 để có được \frac{220}{3}.
\sqrt{\frac{220}{3}\times \frac{1}{100000000000000000000}\times 667\times 314}
Tính 10 mũ -20 và ta có \frac{1}{100000000000000000000}.
\sqrt{\frac{11}{15000000000000000000}\times 667\times 314}
Nhân \frac{220}{3} với \frac{1}{100000000000000000000} để có được \frac{11}{15000000000000000000}.
\sqrt{\frac{7337}{15000000000000000000}\times 314}
Nhân \frac{11}{15000000000000000000} với 667 để có được \frac{7337}{15000000000000000000}.
\sqrt{\frac{1151909}{7500000000000000000}}
Nhân \frac{7337}{15000000000000000000} với 314 để có được \frac{1151909}{7500000000000000000}.
\frac{\sqrt{1151909}}{\sqrt{7500000000000000000}}
Viết lại căn bậc hai của phân số \sqrt{\frac{1151909}{7500000000000000000}} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{1151909}}{\sqrt{7500000000000000000}}.
\frac{\sqrt{1151909}}{500000000\sqrt{30}}
Phân tích thành thừa số 7500000000000000000=500000000^{2}\times 30. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{500000000^{2}\times 30} như là tích của gốc vuông \sqrt{500000000^{2}}\sqrt{30}. Lấy căn bậc hai của 500000000^{2}.
\frac{\sqrt{1151909}\sqrt{30}}{500000000\left(\sqrt{30}\right)^{2}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{\sqrt{1151909}}{500000000\sqrt{30}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{30}.
\frac{\sqrt{1151909}\sqrt{30}}{500000000\times 30}
Bình phương của \sqrt{30} là 30.
\frac{\sqrt{34557270}}{500000000\times 30}
Để nhân \sqrt{1151909} và \sqrt{30}, nhân các số trong căn bậc hai.
\frac{\sqrt{34557270}}{15000000000}
Nhân 500000000 với 30 để có được 15000000000.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}