Tính giá trị
\frac{\sqrt{2}}{9}+2\sqrt{3}\approx 3,621236455
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\sqrt { \frac { 36 } { 3 } } + \sqrt { \frac { 2 } { 81 } }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{12}+\sqrt{\frac{2}{81}}
Chia 36 cho 3 ta có 12.
2\sqrt{3}+\sqrt{\frac{2}{81}}
Phân tích thành thừa số 12=2^{2}\times 3. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{2^{2}\times 3} như là tích của gốc vuông \sqrt{2^{2}}\sqrt{3}. Lấy căn bậc hai của 2^{2}.
2\sqrt{3}+\frac{\sqrt{2}}{\sqrt{81}}
Viết lại căn bậc hai của phân số \sqrt{\frac{2}{81}} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{2}}{\sqrt{81}}.
2\sqrt{3}+\frac{\sqrt{2}}{9}
Tính căn bậc hai của 81 và được kết quả 9.
\frac{9\times 2\sqrt{3}}{9}+\frac{\sqrt{2}}{9}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 2\sqrt{3} với \frac{9}{9}.
\frac{9\times 2\sqrt{3}+\sqrt{2}}{9}
Do \frac{9\times 2\sqrt{3}}{9} và \frac{\sqrt{2}}{9} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{18\sqrt{3}+\sqrt{2}}{9}
Thực hiện nhân trong 9\times 2\sqrt{3}+\sqrt{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}