Tìm x
x=\frac{\sqrt{15}+30}{120}\approx 0,282274861
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\sqrt{3}}{\sqrt{5}}\left(x+1\right)+\sqrt{\frac{5}{3}}\left(x-1\right)=\frac{1}{15}
Viết lại căn bậc hai của phân số \sqrt{\frac{3}{5}} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{3}}{\sqrt{5}}.
\frac{\sqrt{3}\sqrt{5}}{\left(\sqrt{5}\right)^{2}}\left(x+1\right)+\sqrt{\frac{5}{3}}\left(x-1\right)=\frac{1}{15}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{\sqrt{3}}{\sqrt{5}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{5}.
\frac{\sqrt{3}\sqrt{5}}{5}\left(x+1\right)+\sqrt{\frac{5}{3}}\left(x-1\right)=\frac{1}{15}
Bình phương của \sqrt{5} là 5.
\frac{\sqrt{15}}{5}\left(x+1\right)+\sqrt{\frac{5}{3}}\left(x-1\right)=\frac{1}{15}
Để nhân \sqrt{3} và \sqrt{5}, nhân các số trong căn bậc hai.
\frac{\sqrt{15}\left(x+1\right)}{5}+\sqrt{\frac{5}{3}}\left(x-1\right)=\frac{1}{15}
Thể hiện \frac{\sqrt{15}}{5}\left(x+1\right) dưới dạng phân số đơn.
\frac{\sqrt{15}\left(x+1\right)}{5}+\frac{\sqrt{5}}{\sqrt{3}}\left(x-1\right)=\frac{1}{15}
Viết lại căn bậc hai của phân số \sqrt{\frac{5}{3}} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{5}}{\sqrt{3}}.
\frac{\sqrt{15}\left(x+1\right)}{5}+\frac{\sqrt{5}\sqrt{3}}{\left(\sqrt{3}\right)^{2}}\left(x-1\right)=\frac{1}{15}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{\sqrt{5}}{\sqrt{3}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{3}.
\frac{\sqrt{15}\left(x+1\right)}{5}+\frac{\sqrt{5}\sqrt{3}}{3}\left(x-1\right)=\frac{1}{15}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
\frac{\sqrt{15}\left(x+1\right)}{5}+\frac{\sqrt{15}}{3}\left(x-1\right)=\frac{1}{15}
Để nhân \sqrt{5} và \sqrt{3}, nhân các số trong căn bậc hai.
\frac{\sqrt{15}\left(x+1\right)}{5}+\frac{\sqrt{15}\left(x-1\right)}{3}=\frac{1}{15}
Thể hiện \frac{\sqrt{15}}{3}\left(x-1\right) dưới dạng phân số đơn.
\frac{3\sqrt{15}\left(x+1\right)}{15}+\frac{5\sqrt{15}\left(x-1\right)}{15}=\frac{1}{15}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 5 và 3 là 15. Nhân \frac{\sqrt{15}\left(x+1\right)}{5} với \frac{3}{3}. Nhân \frac{\sqrt{15}\left(x-1\right)}{3} với \frac{5}{5}.
\frac{3\sqrt{15}\left(x+1\right)+5\sqrt{15}\left(x-1\right)}{15}=\frac{1}{15}
Do \frac{3\sqrt{15}\left(x+1\right)}{15} và \frac{5\sqrt{15}\left(x-1\right)}{15} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{3\sqrt{15}x+3\sqrt{15}+5\sqrt{15}x-5\sqrt{15}}{15}=\frac{1}{15}
Thực hiện nhân trong 3\sqrt{15}\left(x+1\right)+5\sqrt{15}\left(x-1\right).
\frac{8\sqrt{15}x-2\sqrt{15}}{15}=\frac{1}{15}
Kết hợp như các số hạng trong 3\sqrt{15}x+3\sqrt{15}+5\sqrt{15}x-5\sqrt{15}.
8\sqrt{15}x-2\sqrt{15}=\frac{1}{15}\times 15
Nhân cả hai vế với 15.
8\sqrt{15}x-2\sqrt{15}=1
Giản ước 15 và 15.
8\sqrt{15}x=1+2\sqrt{15}
Thêm 2\sqrt{15} vào cả hai vế.
8\sqrt{15}x=2\sqrt{15}+1
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{8\sqrt{15}x}{8\sqrt{15}}=\frac{2\sqrt{15}+1}{8\sqrt{15}}
Chia cả hai vế cho 8\sqrt{15}.
x=\frac{2\sqrt{15}+1}{8\sqrt{15}}
Việc chia cho 8\sqrt{15} sẽ làm mất phép nhân với 8\sqrt{15}.
x=\frac{\sqrt{15}}{120}+\frac{1}{4}
Chia 1+2\sqrt{15} cho 8\sqrt{15}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}