Tính giá trị
\frac{1}{2}=0,5
Phân tích thành thừa số
\frac{1}{2} = 0,5
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{\frac{3}{2}\left(\frac{45}{36}-\frac{40}{36}\right)+\frac{1}{16}-\frac{\frac{1}{2}-\frac{7}{18}}{\frac{16}{3}}}
Bội số chung nhỏ nhất của 4 và 9 là 36. Chuyển đổi \frac{5}{4} và \frac{10}{9} thành phân số với mẫu số là 36.
\sqrt{\frac{3}{2}\times \frac{45-40}{36}+\frac{1}{16}-\frac{\frac{1}{2}-\frac{7}{18}}{\frac{16}{3}}}
Do \frac{45}{36} và \frac{40}{36} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\sqrt{\frac{3}{2}\times \frac{5}{36}+\frac{1}{16}-\frac{\frac{1}{2}-\frac{7}{18}}{\frac{16}{3}}}
Lấy 45 trừ 40 để có được 5.
\sqrt{\frac{3\times 5}{2\times 36}+\frac{1}{16}-\frac{\frac{1}{2}-\frac{7}{18}}{\frac{16}{3}}}
Nhân \frac{3}{2} với \frac{5}{36} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\sqrt{\frac{15}{72}+\frac{1}{16}-\frac{\frac{1}{2}-\frac{7}{18}}{\frac{16}{3}}}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{3\times 5}{2\times 36}.
\sqrt{\frac{5}{24}+\frac{1}{16}-\frac{\frac{1}{2}-\frac{7}{18}}{\frac{16}{3}}}
Rút gọn phân số \frac{15}{72} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
\sqrt{\frac{10}{48}+\frac{3}{48}-\frac{\frac{1}{2}-\frac{7}{18}}{\frac{16}{3}}}
Bội số chung nhỏ nhất của 24 và 16 là 48. Chuyển đổi \frac{5}{24} và \frac{1}{16} thành phân số với mẫu số là 48.
\sqrt{\frac{10+3}{48}-\frac{\frac{1}{2}-\frac{7}{18}}{\frac{16}{3}}}
Do \frac{10}{48} và \frac{3}{48} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\sqrt{\frac{13}{48}-\frac{\frac{1}{2}-\frac{7}{18}}{\frac{16}{3}}}
Cộng 10 với 3 để có được 13.
\sqrt{\frac{13}{48}-\frac{\frac{9}{18}-\frac{7}{18}}{\frac{16}{3}}}
Bội số chung nhỏ nhất của 2 và 18 là 18. Chuyển đổi \frac{1}{2} và \frac{7}{18} thành phân số với mẫu số là 18.
\sqrt{\frac{13}{48}-\frac{\frac{9-7}{18}}{\frac{16}{3}}}
Do \frac{9}{18} và \frac{7}{18} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\sqrt{\frac{13}{48}-\frac{\frac{2}{18}}{\frac{16}{3}}}
Lấy 9 trừ 7 để có được 2.
\sqrt{\frac{13}{48}-\frac{\frac{1}{9}}{\frac{16}{3}}}
Rút gọn phân số \frac{2}{18} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\sqrt{\frac{13}{48}-\frac{1}{9}\times \frac{3}{16}}
Chia \frac{1}{9} cho \frac{16}{3} bằng cách nhân \frac{1}{9} với nghịch đảo của \frac{16}{3}.
\sqrt{\frac{13}{48}-\frac{1\times 3}{9\times 16}}
Nhân \frac{1}{9} với \frac{3}{16} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\sqrt{\frac{13}{48}-\frac{3}{144}}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{1\times 3}{9\times 16}.
\sqrt{\frac{13}{48}-\frac{1}{48}}
Rút gọn phân số \frac{3}{144} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
\sqrt{\frac{13-1}{48}}
Do \frac{13}{48} và \frac{1}{48} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\sqrt{\frac{12}{48}}
Lấy 13 trừ 1 để có được 12.
\sqrt{\frac{1}{4}}
Rút gọn phân số \frac{12}{48} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 12.
\frac{1}{2}
Viết lại căn bậc hai của phân số \frac{1}{4} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{1}}{\sqrt{4}}. Lấy căn bậc hai của cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}