Tìm T
T=\frac{1}{3}\approx 0,333333333
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\sqrt{1}}{\sqrt{3}}=\frac{\sqrt{T}}{\frac{\sqrt{1}}{1}}
Viết lại căn bậc hai của phân số \sqrt{\frac{1}{3}} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{1}}{\sqrt{3}}.
\frac{1}{\sqrt{3}}=\frac{\sqrt{T}}{\frac{\sqrt{1}}{1}}
Tính căn bậc hai của 1 và được kết quả 1.
\frac{\sqrt{3}}{\left(\sqrt{3}\right)^{2}}=\frac{\sqrt{T}}{\frac{\sqrt{1}}{1}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{1}{\sqrt{3}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{3}.
\frac{\sqrt{3}}{3}=\frac{\sqrt{T}}{\frac{\sqrt{1}}{1}}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
\frac{\sqrt{3}}{3}=\frac{\sqrt{T}}{\frac{1}{1}}
Tính căn bậc hai của 1 và được kết quả 1.
\frac{\sqrt{3}}{3}=\frac{\sqrt{T}}{1}
Bất cứ số nào chia cho một đều bằng chính số đó.
\frac{\sqrt{3}}{3}=\sqrt{T}
Bất cứ số nào chia cho một đều bằng chính số đó.
\sqrt{T}=\frac{\sqrt{3}}{3}
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
T=\frac{1}{3}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}