Tính giá trị
\frac{5}{6}\approx 0,833333333
Phân tích thành thừa số
\frac{5}{2 \cdot 3} = 0,8333333333333334
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{\left(\frac{5}{2}-\frac{3}{2}\left(\frac{1}{6}\times \frac{3}{5}+\frac{7}{5}\times \frac{1}{7}\right)\times \frac{5}{2}\right)\times \frac{4}{33}+\frac{\left(1-\frac{1}{2}\right)^{2}}{3}+\left(\frac{2}{3}\right)^{2}}
Cộng \frac{3}{2} với 1 để có được \frac{5}{2}.
\sqrt{\left(\frac{5}{2}-\frac{3}{2}\left(\frac{1}{10}+\frac{7}{5}\times \frac{1}{7}\right)\times \frac{5}{2}\right)\times \frac{4}{33}+\frac{\left(1-\frac{1}{2}\right)^{2}}{3}+\left(\frac{2}{3}\right)^{2}}
Nhân \frac{1}{6} với \frac{3}{5} để có được \frac{1}{10}.
\sqrt{\left(\frac{5}{2}-\frac{3}{2}\left(\frac{1}{10}+\frac{1}{5}\right)\times \frac{5}{2}\right)\times \frac{4}{33}+\frac{\left(1-\frac{1}{2}\right)^{2}}{3}+\left(\frac{2}{3}\right)^{2}}
Nhân \frac{7}{5} với \frac{1}{7} để có được \frac{1}{5}.
\sqrt{\left(\frac{5}{2}-\frac{3}{2}\times \frac{3}{10}\times \frac{5}{2}\right)\times \frac{4}{33}+\frac{\left(1-\frac{1}{2}\right)^{2}}{3}+\left(\frac{2}{3}\right)^{2}}
Cộng \frac{1}{10} với \frac{1}{5} để có được \frac{3}{10}.
\sqrt{\left(\frac{5}{2}-\frac{9}{20}\times \frac{5}{2}\right)\times \frac{4}{33}+\frac{\left(1-\frac{1}{2}\right)^{2}}{3}+\left(\frac{2}{3}\right)^{2}}
Nhân \frac{3}{2} với \frac{3}{10} để có được \frac{9}{20}.
\sqrt{\left(\frac{5}{2}-\frac{9}{8}\right)\times \frac{4}{33}+\frac{\left(1-\frac{1}{2}\right)^{2}}{3}+\left(\frac{2}{3}\right)^{2}}
Nhân \frac{9}{20} với \frac{5}{2} để có được \frac{9}{8}.
\sqrt{\frac{11}{8}\times \frac{4}{33}+\frac{\left(1-\frac{1}{2}\right)^{2}}{3}+\left(\frac{2}{3}\right)^{2}}
Lấy \frac{5}{2} trừ \frac{9}{8} để có được \frac{11}{8}.
\sqrt{\frac{1}{6}+\frac{\left(1-\frac{1}{2}\right)^{2}}{3}+\left(\frac{2}{3}\right)^{2}}
Nhân \frac{11}{8} với \frac{4}{33} để có được \frac{1}{6}.
\sqrt{\frac{1}{6}+\frac{\left(\frac{1}{2}\right)^{2}}{3}+\left(\frac{2}{3}\right)^{2}}
Lấy 1 trừ \frac{1}{2} để có được \frac{1}{2}.
\sqrt{\frac{1}{6}+\frac{\frac{1}{4}}{3}+\left(\frac{2}{3}\right)^{2}}
Tính \frac{1}{2} mũ 2 và ta có \frac{1}{4}.
\sqrt{\frac{1}{6}+\frac{1}{4\times 3}+\left(\frac{2}{3}\right)^{2}}
Thể hiện \frac{\frac{1}{4}}{3} dưới dạng phân số đơn.
\sqrt{\frac{1}{6}+\frac{1}{12}+\left(\frac{2}{3}\right)^{2}}
Nhân 4 với 3 để có được 12.
\sqrt{\frac{1}{4}+\left(\frac{2}{3}\right)^{2}}
Cộng \frac{1}{6} với \frac{1}{12} để có được \frac{1}{4}.
\sqrt{\frac{1}{4}+\frac{4}{9}}
Tính \frac{2}{3} mũ 2 và ta có \frac{4}{9}.
\sqrt{\frac{25}{36}}
Cộng \frac{1}{4} với \frac{4}{9} để có được \frac{25}{36}.
\frac{5}{6}
Viết lại căn bậc hai của phân số \frac{25}{36} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{25}}{\sqrt{36}}. Lấy căn bậc hai của cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}