Chuyển đến nội dung chính
Tính giá trị
Tick mark Image
Phân tích thành thừa số
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\sqrt{\left(\frac{5}{2}-\frac{3}{2}\left(\frac{1}{6}\times \frac{3}{5}+\frac{7}{5}\times \frac{1}{7}\right)\times \frac{5}{2}\right)\times \frac{4}{33}+\frac{\left(1-\frac{1}{2}\right)^{2}}{3}+\left(\frac{2}{3}\right)^{2}}
Cộng \frac{3}{2} với 1 để có được \frac{5}{2}.
\sqrt{\left(\frac{5}{2}-\frac{3}{2}\left(\frac{1}{10}+\frac{7}{5}\times \frac{1}{7}\right)\times \frac{5}{2}\right)\times \frac{4}{33}+\frac{\left(1-\frac{1}{2}\right)^{2}}{3}+\left(\frac{2}{3}\right)^{2}}
Nhân \frac{1}{6} với \frac{3}{5} để có được \frac{1}{10}.
\sqrt{\left(\frac{5}{2}-\frac{3}{2}\left(\frac{1}{10}+\frac{1}{5}\right)\times \frac{5}{2}\right)\times \frac{4}{33}+\frac{\left(1-\frac{1}{2}\right)^{2}}{3}+\left(\frac{2}{3}\right)^{2}}
Nhân \frac{7}{5} với \frac{1}{7} để có được \frac{1}{5}.
\sqrt{\left(\frac{5}{2}-\frac{3}{2}\times \frac{3}{10}\times \frac{5}{2}\right)\times \frac{4}{33}+\frac{\left(1-\frac{1}{2}\right)^{2}}{3}+\left(\frac{2}{3}\right)^{2}}
Cộng \frac{1}{10} với \frac{1}{5} để có được \frac{3}{10}.
\sqrt{\left(\frac{5}{2}-\frac{9}{20}\times \frac{5}{2}\right)\times \frac{4}{33}+\frac{\left(1-\frac{1}{2}\right)^{2}}{3}+\left(\frac{2}{3}\right)^{2}}
Nhân \frac{3}{2} với \frac{3}{10} để có được \frac{9}{20}.
\sqrt{\left(\frac{5}{2}-\frac{9}{8}\right)\times \frac{4}{33}+\frac{\left(1-\frac{1}{2}\right)^{2}}{3}+\left(\frac{2}{3}\right)^{2}}
Nhân \frac{9}{20} với \frac{5}{2} để có được \frac{9}{8}.
\sqrt{\frac{11}{8}\times \frac{4}{33}+\frac{\left(1-\frac{1}{2}\right)^{2}}{3}+\left(\frac{2}{3}\right)^{2}}
Lấy \frac{5}{2} trừ \frac{9}{8} để có được \frac{11}{8}.
\sqrt{\frac{1}{6}+\frac{\left(1-\frac{1}{2}\right)^{2}}{3}+\left(\frac{2}{3}\right)^{2}}
Nhân \frac{11}{8} với \frac{4}{33} để có được \frac{1}{6}.
\sqrt{\frac{1}{6}+\frac{\left(\frac{1}{2}\right)^{2}}{3}+\left(\frac{2}{3}\right)^{2}}
Lấy 1 trừ \frac{1}{2} để có được \frac{1}{2}.
\sqrt{\frac{1}{6}+\frac{\frac{1}{4}}{3}+\left(\frac{2}{3}\right)^{2}}
Tính \frac{1}{2} mũ 2 và ta có \frac{1}{4}.
\sqrt{\frac{1}{6}+\frac{1}{4\times 3}+\left(\frac{2}{3}\right)^{2}}
Thể hiện \frac{\frac{1}{4}}{3} dưới dạng phân số đơn.
\sqrt{\frac{1}{6}+\frac{1}{12}+\left(\frac{2}{3}\right)^{2}}
Nhân 4 với 3 để có được 12.
\sqrt{\frac{1}{4}+\left(\frac{2}{3}\right)^{2}}
Cộng \frac{1}{6} với \frac{1}{12} để có được \frac{1}{4}.
\sqrt{\frac{1}{4}+\frac{4}{9}}
Tính \frac{2}{3} mũ 2 và ta có \frac{4}{9}.
\sqrt{\frac{25}{36}}
Cộng \frac{1}{4} với \frac{4}{9} để có được \frac{25}{36}.
\frac{5}{6}
Viết lại căn bậc hai của phân số \frac{25}{36} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{25}}{\sqrt{36}}. Lấy căn bậc hai của cả tử số và mẫu số.