Tính giá trị
\frac{\sqrt{3}}{4}\approx 0,433012702
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{\frac{\frac{\frac{\frac{6}{10}+\frac{1}{10}}{\frac{7}{20}}-\left(\frac{6}{5}+\frac{7}{2}-\frac{14}{5}\right)}{\frac{2}{3}}-\frac{1}{15}}{\left(\frac{2}{3}\right)^{2}}}
Bội số chung nhỏ nhất của 5 và 10 là 10. Chuyển đổi \frac{3}{5} và \frac{1}{10} thành phân số với mẫu số là 10.
\sqrt{\frac{\frac{\frac{\frac{6+1}{10}}{\frac{7}{20}}-\left(\frac{6}{5}+\frac{7}{2}-\frac{14}{5}\right)}{\frac{2}{3}}-\frac{1}{15}}{\left(\frac{2}{3}\right)^{2}}}
Do \frac{6}{10} và \frac{1}{10} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\sqrt{\frac{\frac{\frac{\frac{7}{10}}{\frac{7}{20}}-\left(\frac{6}{5}+\frac{7}{2}-\frac{14}{5}\right)}{\frac{2}{3}}-\frac{1}{15}}{\left(\frac{2}{3}\right)^{2}}}
Cộng 6 với 1 để có được 7.
\sqrt{\frac{\frac{\frac{7}{10}\times \frac{20}{7}-\left(\frac{6}{5}+\frac{7}{2}-\frac{14}{5}\right)}{\frac{2}{3}}-\frac{1}{15}}{\left(\frac{2}{3}\right)^{2}}}
Chia \frac{7}{10} cho \frac{7}{20} bằng cách nhân \frac{7}{10} với nghịch đảo của \frac{7}{20}.
\sqrt{\frac{\frac{\frac{7\times 20}{10\times 7}-\left(\frac{6}{5}+\frac{7}{2}-\frac{14}{5}\right)}{\frac{2}{3}}-\frac{1}{15}}{\left(\frac{2}{3}\right)^{2}}}
Nhân \frac{7}{10} với \frac{20}{7} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\sqrt{\frac{\frac{\frac{20}{10}-\left(\frac{6}{5}+\frac{7}{2}-\frac{14}{5}\right)}{\frac{2}{3}}-\frac{1}{15}}{\left(\frac{2}{3}\right)^{2}}}
Giản ước 7 ở cả tử số và mẫu số.
\sqrt{\frac{\frac{2-\left(\frac{6}{5}+\frac{7}{2}-\frac{14}{5}\right)}{\frac{2}{3}}-\frac{1}{15}}{\left(\frac{2}{3}\right)^{2}}}
Chia 20 cho 10 ta có 2.
\sqrt{\frac{\frac{2-\left(\frac{12}{10}+\frac{35}{10}-\frac{14}{5}\right)}{\frac{2}{3}}-\frac{1}{15}}{\left(\frac{2}{3}\right)^{2}}}
Bội số chung nhỏ nhất của 5 và 2 là 10. Chuyển đổi \frac{6}{5} và \frac{7}{2} thành phân số với mẫu số là 10.
\sqrt{\frac{\frac{2-\left(\frac{12+35}{10}-\frac{14}{5}\right)}{\frac{2}{3}}-\frac{1}{15}}{\left(\frac{2}{3}\right)^{2}}}
Do \frac{12}{10} và \frac{35}{10} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\sqrt{\frac{\frac{2-\left(\frac{47}{10}-\frac{14}{5}\right)}{\frac{2}{3}}-\frac{1}{15}}{\left(\frac{2}{3}\right)^{2}}}
Cộng 12 với 35 để có được 47.
\sqrt{\frac{\frac{2-\left(\frac{47}{10}-\frac{28}{10}\right)}{\frac{2}{3}}-\frac{1}{15}}{\left(\frac{2}{3}\right)^{2}}}
Bội số chung nhỏ nhất của 10 và 5 là 10. Chuyển đổi \frac{47}{10} và \frac{14}{5} thành phân số với mẫu số là 10.
\sqrt{\frac{\frac{2-\frac{47-28}{10}}{\frac{2}{3}}-\frac{1}{15}}{\left(\frac{2}{3}\right)^{2}}}
Do \frac{47}{10} và \frac{28}{10} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\sqrt{\frac{\frac{2-\frac{19}{10}}{\frac{2}{3}}-\frac{1}{15}}{\left(\frac{2}{3}\right)^{2}}}
Lấy 47 trừ 28 để có được 19.
\sqrt{\frac{\frac{\frac{20}{10}-\frac{19}{10}}{\frac{2}{3}}-\frac{1}{15}}{\left(\frac{2}{3}\right)^{2}}}
Chuyển đổi 2 thành phân số \frac{20}{10}.
\sqrt{\frac{\frac{\frac{20-19}{10}}{\frac{2}{3}}-\frac{1}{15}}{\left(\frac{2}{3}\right)^{2}}}
Do \frac{20}{10} và \frac{19}{10} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\sqrt{\frac{\frac{\frac{1}{10}}{\frac{2}{3}}-\frac{1}{15}}{\left(\frac{2}{3}\right)^{2}}}
Lấy 20 trừ 19 để có được 1.
\sqrt{\frac{\frac{1}{10}\times \frac{3}{2}-\frac{1}{15}}{\left(\frac{2}{3}\right)^{2}}}
Chia \frac{1}{10} cho \frac{2}{3} bằng cách nhân \frac{1}{10} với nghịch đảo của \frac{2}{3}.
\sqrt{\frac{\frac{1\times 3}{10\times 2}-\frac{1}{15}}{\left(\frac{2}{3}\right)^{2}}}
Nhân \frac{1}{10} với \frac{3}{2} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\sqrt{\frac{\frac{3}{20}-\frac{1}{15}}{\left(\frac{2}{3}\right)^{2}}}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{1\times 3}{10\times 2}.
\sqrt{\frac{\frac{9}{60}-\frac{4}{60}}{\left(\frac{2}{3}\right)^{2}}}
Bội số chung nhỏ nhất của 20 và 15 là 60. Chuyển đổi \frac{3}{20} và \frac{1}{15} thành phân số với mẫu số là 60.
\sqrt{\frac{\frac{9-4}{60}}{\left(\frac{2}{3}\right)^{2}}}
Do \frac{9}{60} và \frac{4}{60} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\sqrt{\frac{\frac{5}{60}}{\left(\frac{2}{3}\right)^{2}}}
Lấy 9 trừ 4 để có được 5.
\sqrt{\frac{\frac{1}{12}}{\left(\frac{2}{3}\right)^{2}}}
Rút gọn phân số \frac{5}{60} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
\sqrt{\frac{\frac{1}{12}}{\frac{4}{9}}}
Tính \frac{2}{3} mũ 2 và ta có \frac{4}{9}.
\sqrt{\frac{1}{12}\times \frac{9}{4}}
Chia \frac{1}{12} cho \frac{4}{9} bằng cách nhân \frac{1}{12} với nghịch đảo của \frac{4}{9}.
\sqrt{\frac{1\times 9}{12\times 4}}
Nhân \frac{1}{12} với \frac{9}{4} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\sqrt{\frac{9}{48}}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{1\times 9}{12\times 4}.
\sqrt{\frac{3}{16}}
Rút gọn phân số \frac{9}{48} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
\frac{\sqrt{3}}{\sqrt{16}}
Viết lại căn bậc hai của phân số \sqrt{\frac{3}{16}} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{3}}{\sqrt{16}}.
\frac{\sqrt{3}}{4}
Tính căn bậc hai của 16 và được kết quả 4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}