Tính giá trị
\frac{\sqrt{2005}}{10}\approx 4,477722635
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\sqrt{\left(\frac{4+1}{2}-\frac{1}{6}+0,2\right)\times 9-\frac{11}{4}}
Nhân 2 với 2 để có được 4.
\sqrt{\left(\frac{5}{2}-\frac{1}{6}+0,2\right)\times 9-\frac{11}{4}}
Cộng 4 với 1 để có được 5.
\sqrt{\left(\frac{15}{6}-\frac{1}{6}+0,2\right)\times 9-\frac{11}{4}}
Bội số chung nhỏ nhất của 2 và 6 là 6. Chuyển đổi \frac{5}{2} và \frac{1}{6} thành phân số với mẫu số là 6.
\sqrt{\left(\frac{15-1}{6}+0,2\right)\times 9-\frac{11}{4}}
Do \frac{15}{6} và \frac{1}{6} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\sqrt{\left(\frac{14}{6}+0,2\right)\times 9-\frac{11}{4}}
Lấy 15 trừ 1 để có được 14.
\sqrt{\left(\frac{7}{3}+0,2\right)\times 9-\frac{11}{4}}
Rút gọn phân số \frac{14}{6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\sqrt{\left(\frac{7}{3}+\frac{1}{5}\right)\times 9-\frac{11}{4}}
Chuyển đổi số thập phân 0,2 thành phân số \frac{2}{10}. Rút gọn phân số \frac{2}{10} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\sqrt{\left(\frac{35}{15}+\frac{3}{15}\right)\times 9-\frac{11}{4}}
Bội số chung nhỏ nhất của 3 và 5 là 15. Chuyển đổi \frac{7}{3} và \frac{1}{5} thành phân số với mẫu số là 15.
\sqrt{\frac{35+3}{15}\times 9-\frac{11}{4}}
Do \frac{35}{15} và \frac{3}{15} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\sqrt{\frac{38}{15}\times 9-\frac{11}{4}}
Cộng 35 với 3 để có được 38.
\sqrt{\frac{38\times 9}{15}-\frac{11}{4}}
Thể hiện \frac{38}{15}\times 9 dưới dạng phân số đơn.
\sqrt{\frac{342}{15}-\frac{11}{4}}
Nhân 38 với 9 để có được 342.
\sqrt{\frac{114}{5}-\frac{11}{4}}
Rút gọn phân số \frac{342}{15} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
\sqrt{\frac{456}{20}-\frac{55}{20}}
Bội số chung nhỏ nhất của 5 và 4 là 20. Chuyển đổi \frac{114}{5} và \frac{11}{4} thành phân số với mẫu số là 20.
\sqrt{\frac{456-55}{20}}
Do \frac{456}{20} và \frac{55}{20} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\sqrt{\frac{401}{20}}
Lấy 456 trừ 55 để có được 401.
\frac{\sqrt{401}}{\sqrt{20}}
Viết lại căn bậc hai của phân số \sqrt{\frac{401}{20}} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{401}}{\sqrt{20}}.
\frac{\sqrt{401}}{2\sqrt{5}}
Phân tích thành thừa số 20=2^{2}\times 5. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{2^{2}\times 5} như là tích của gốc vuông \sqrt{2^{2}}\sqrt{5}. Lấy căn bậc hai của 2^{2}.
\frac{\sqrt{401}\sqrt{5}}{2\left(\sqrt{5}\right)^{2}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{\sqrt{401}}{2\sqrt{5}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{5}.
\frac{\sqrt{401}\sqrt{5}}{2\times 5}
Bình phương của \sqrt{5} là 5.
\frac{\sqrt{2005}}{2\times 5}
Để nhân \sqrt{401} và \sqrt{5}, nhân các số trong căn bậc hai.
\frac{\sqrt{2005}}{10}
Nhân 2 với 5 để có được 10.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}